Tiêu chuẩn kỹ thuật vải địa kỹ thuật

Thông số kỹ thuật vải địa kỹ thuật

Tiêu chuẩn vải địa kỹ thuật là các chỉ tiêu về khả năng chịu lực (cơ lý), cấu tạo hóa học và khả năng kháng hóa chất (hóa lý) và các chỉ tiêu về kích thước hình học, quy cách chủng loại bao gói cũng như màu sắc của vải địa. 

Các tiêu chuẩn kỹ thuật này mô tả các chỉ tiêu được sử dụng làm các tham số trong thiết kế, thi công và nghiệm thu vải địa kỹ thuật trong xây dựng nền đắp trên đất yếu.

Để hiểu rõ về tiêu chuẩn kỹ thuật, chúng ta cùng xem xét một số yếu tố cơ bản sau:

Khái niệm về vải địa kỹ thuật

Vải địa kỹ thuật có cấu tạo dạng sợi bằng chất liệu PP hoặc PE qua công nghệ dệt hoặc không dệt tạo thành tấm (thảm) có khả năng thoát nước, giữ đất.

Quý khách có nhu cầu mua vải địa kỹ thuật hoặc cần tư vấn về sản phẩm vui lòng xem thêm tại đây

Các loại vải địa kỹ thuật

Vải địa kỹ thuật không dệt:

Được làm từ chất liệu sợi PP hoặc PE liên kết với nhau nhờ công nghệ xuyên kim ép nhiệt. Vải địa không dệt có thể là loại xơ ngắn hoặc xơ dài liên tục thường có màu trắng, đen hoặc xám. Thương hiệu nổi bật trên thị trường có vải địa kỹ thuật ART, Vải địa kỹ thuật APT, VNT.

Vải địa kỹ thuật dệt

Được làm từ sợi PET hoặc PP liên kết với nhau nhờ công nghệ dệt, các sợi PE, PP, PET đan với nhau theo hình thức đơn giản đến phức tạp. Vải địa dệt có loại là sợi nhỏ được bện thành sợi lớn trước khi dệt cũng có loại là các màng PP được cắt thành sợi nhỏ từ 1-3mm rồi dệt với nhau. Các thương hiệu nổi bật trên thị trường là vải địa kỹ thuật dệt GET, vải địa kỹ thuật dệt PP…

Tiêu chuẩn kỹ thuật vải địa kỹ thuật

Trong khuôn khổ bài viết chúng tôi

Tiêu chuẩn vải địa kỹ thuật ART (ARITEX)

Chỉ tiêuCường độ chịu kéoDãn dài khi đứtKháng xé hình thangChiều dài cuộn
PP thí nghiệmASTM D 4595ASTM d 4595ASTM D 4533 
Đơn vị       kN / m%Nm
ART77.040/65190250
ART99.040/65230250
ART111140/65270225
ART121240/65300225
ART1414.045/75340175
ART151545/75360175
ART171750/75400150
ART202050/75440125
ART222250/80450125
ART252550/80520100
ART242450/80500100
ART282850/80600100
ART161650/75400150

Trên đây là các chỉ tiêu cơ bản, các chỉ tiêu chi tiết hơn vui lòng liên hệ nhân viên kinh doanh

Tiêu chuẩn vải địa kỹ thuật TS xơ liên tục

Chỉ tiêuCường độ chịu kéoKéo giậtĐỗ giãn đứt kéo giậtChiều dài
PP thí nghiệmISO 10319ASTM D 4632ASTM D 4632 
Đơn vị       kN/mN%m
TS107,5475/42075/40300
TS209,5560/51075/40250
TS3011,5690/60075/40225
TS4013,5825/72075/40200
TS5015920/81075/40175
TS60191150/102575/40135
TS6521,51300/120075/40125
TS70241500/140075/40100
TS80281770/165075/4090

Trên đây là các chỉ tiêu cơ bản, các chỉ tiêu chi tiết hơn vui lòng liên hệ nhân viên kinh doanh

Tiêu chuẩn vải địa kỹ thuật dệt GET

Chỉ tiêuTrọng lượngCường độ chịu kéo cuôn/khổDãn dài khi đứtKích thước lỗ O95
PP thí nghiệmASTM D 5261ASTMD 4595ASTMD 4595ASTM D 4751
Đơn vị       g/m2kN/m%micron
GET10225100/50<150.075~ 0.340
GET15320150/50<150.075~ 0.340
GET20400200/50<150.075~ 0.340
GET25480250/50<150.075~ 0.340
GET30560300/50<150.075~ 0.340
GET40  720400/50<150.075~ 0.340
GET20.20640200/200<120.075~ 0.340
GET100320100/100<120.075~ 0.340
GET200640200/200<120.075~ 0.340
GET515050/50<150.075~ 0.340
GET300960300/300<120.075~ 0.340

Trên đây là các chỉ tiêu cơ bản, các chỉ tiêu chi tiết hơn vui lòng liên hệ nhân viên kinh doanh

Tiêu chuẩn vải địa kỹ thuật dệt PP

 Chỉ tiêuCường độ chịu kéo đứt chiều cuộn/ khổĐộ dài khi đứt chiều cuộn/khổCường độ chịu kẹp kéoTrọng lượng
Test methodASTM D-4595ASTM D-4595ASTM D 4632ASTMD 5261
 kN/m%Ng/m2
PP25≥ 25≤ 25≥ 600≥ 120
PP30≥ 30≤ 25≥ 800≥ 140
PP35≥ 35≤ 25≥ 800≥ 145
PP40≥ 40≤ 25≥ 1000≥ 190
PP50≥ 50≤ 25≥ 1400≥ 240
PP55≥ 55≤ 25≥ 1600≥ 290
PP70≥ 70≤ 25≥ 1800≥ 340

Trên đây là các chỉ tiêu cơ bản, các chỉ tiêu chi tiết hơn vui lòng liên hệ nhân viên kinh doanh