Thông số kỹ thuật vải địa
Menu
- 1 Thông số kỹ thuật vải địa
- 1.1 Thông số vải địa kỹ thuật là gì?
- 1.2 Giới thiệu thông số kỹ thuật vải địa kỹ thuật ART
- 1.3 Giới thiệu thông số kỹ thuật vải địa kỹ thuật VNT
- 1.4 Tiêu chuẩn kỹ thuật theo chỉ tiêu công bố của bộ giao thông vận tại
- 1.5 Yêu cầu kỹ thuật của vải gia cường
- 1.6 Yêu cầu kỹ thuật của vải làm tầng lọc thoát nước
- 1.7 Các tiêu chuẩn kỹ thuật vải địa kỹ thuật thông dụng
- 1.8 Bản Tiêu chuẩn kỹ thuật vải địa kỹ thuật ART24
Thông số kỹ thuật vải địa là các chỉ tiêu kỹ thuật của vải địa là cơ sở xác định tính phù hợp của sản phẩm với yêu cầu thiết kế công trình, dự án. Thông số kỹ thuật có thể là các chỉ tiêu cơ lý, chỉ tiêu hóa học hay đơn giản là quy cách chủng loại và bao gói.

Tiêu châunr vật liệu kỹ thuật
Hạ Tầng Việt tập hợp thông số kỹ thuật vải địa của tất cả các nhãn hiệu vải địa trên thị trường để tiện cho khách hàng có thể theo dõi, đối chiếu, so sánh trước khi lựa chọn. Các tiêu chuẩn kỹ thuật này cũng giúp cho các nhà tư vấn thiết kế xác định chủng loại sản phẩm vải địa để khuyến cáo cho chủ đầu tư và nhà thấu trước khi tiến hành thi công.
Thông số kỹ thuật vải địa kỹ thuật cũng là cơ sở để các nhà tư vấn giám sát đối chiếu, kiểm tra đánh giá sự phù hợp của sản phẩm đưa vào công trình và các tiêu chí của nhà sản xuất.
Thông số vải địa kỹ thuật là gì?
Ở góc độ nhà sản xuất
Thông số kỹ thuật vải địa kỹ thuật là các chỉ tiêu đánh giá về sản phẩm mà nhà sản xuất tạo ra, thông số kỹ thuật mỗi sản phẩm có giá trị khác nhau phụ thuộc vào các yếu tố như nguyên vật liệu đầu vào, máy móc thiết bị, các yếu tố kỹ thuật trong quá trình sản xuất, tác động của con người, máy móc …
Các thông số kỹ thuật này được tổng hợp trong quá trình sản xuất, thí nghiệm chọn mẫu và đưa ra kết quả bình quân các mẫu thử của các lô sản xuất khác nhau. Các thông số này cũng có thể được coi là các chứng nhận xuất xưởng của các lô hàng trong điều kiện các giá trị và kỹ thuật không thay đổi.
Ở góc độ tư vấn giám sát
Thông số kỹ thuật vải địa kỹ thuật là các chỉ tiêu mà vải địa kỹ thuật phải đáp ứng theo tính chất của địa chất. Tùy theo tình hình khảo sát thực địa và phân tích số liệu, nghiên cứu tính toán trên cơ sở khoa học và thực tiễn, các nhà tư vấn thiết kế sẽ đệ trình phương án thi công trong đó có dẫn giải các thông số kỹ thuật các vật liệu đưa vào công trình, trong đó sẽ xác định thông số vải địa kỹ thuật cần sử dụng.
Các nhà tư vấn giám sát có một số căn cứ để đưa ra thông số kỹ thuật vải địa phù hợp và dễ dàng lựa chọn, lên dự toán cho chủ đầu tư và nhà thầu.
Căn cứ dựa trên các tiêu chuẩn kỹ thuật các nhà sản xuất công bố.
Căn cứ dựa trên tính toán và phân tích số liệu địa chất
Căn cứ theo thông tư, hướng dẫn của bộ giao thông vận tải, cục đo lường chất lượng, Tiêu chuẩn TCVN
Các tài liệu nước ngoài.
Ở góc độ cơ quan chủ quản
Cơ quan chủ quản là các bộ, ban ngành khi đưa ra thông tư hướng dẫn thường dựa trên các đề tài khoa học cấp Nhà nước. Tuy nhiên, các thông số của bộ chỉ mang tính định hướng chung hoặc dựa trên đánh giá địa chất phổ biến, trong quá trình áp dụng các đơn vị phải điều chỉnh cho phù hợp.
Giới thiệu thông số kỹ thuật vải địa kỹ thuật ART
Giới thiệu thông số kỹ thuật vải địa kỹ thuật VNT
Tiêu chuẩn kỹ thuật vải địa kỹ thuật TS
Tiêu chuẩn kỹ thuật vải địa kỹ thuật PH
Tiêu chuẩn kỹ thuật vải địa kỹ thuật HD Haicatex
Tiêu chuẩn kỹ thuật vải địa kỹ thuật dệt PP
Tiêu chuẩn kỹ thuật vải địa kỹ thuật dệt DML, DM
Tiêu chuẩn kỹ thuật vải địa kỹ thuật dệt GM, GML
Tiêu chuẩn kỹ thuật vải địa kỹ thuật dệt DJL, DJ
Tiêu chuẩn kỹ thuật vải địa kỹ thuật dệt GET
Tiêu chuẩn kỹ thuật theo chỉ tiêu công bố của bộ giao thông vận tại
Yêu cầu kỹ thuật của vải phân cách
Tên chỉ tiêu | Mức | Phương pháp thử | |||
Vải loại 1 | Vải loại 2 | ||||
eg < 50=””> | eg ≥ 50 % | eg < 50=””> | eg ≥ 50 % | ||
Lực kéo giật, N, không nhỏ hơn | 1400 | 900 | 1100 | 700 | TCVN 8871-1 |
Lực kháng xuyên thủng thanh, N, không nhỏ hơn | 500 | 350 | 400 | 250 | TCVN 8871-4 |
Lực xé rách hình thang, N, không nhỏ hơn | 500 | 350 | 400 | 250 | TCVN 8871-2 |
Áp lực kháng bục, kPa, không nhỏ hơn | 3500 | 1700 | 2700 | 1300 | TCVN 8871-5 |
Kích thước lỗ biểu kiến, mm | ≤ 0,43 với đất có d15 > 0,075 mm | TCVN 8871-6 | |||
≤ 0,25 với đất có d50 ≥ 0,075 mm ≥ d15 | |||||
≥ 0,075 với đất có d50 < 0,075=””> | |||||
Độ thấm đơn vị, s-1 | ≥ 0,50 với đất có d15 > 0,075 mm | ASTM D4491 | |||
≥ 0,20 với đất có d50 ≥ 0,075 mm ≥ d15 | |||||
≥ 0,10 với đất có d50 < 0,075=””> | |||||
CHÚ THÍCH:eg là độ giãn dài kéo giật khi đứt (tại giá trị lực kéo giật lớn nhất) theo TCVN 8871-1; d15 là đường kính hạt của đất mà các hạt có đường kính nhỏ hơn nó chiếm 15 % theo trọng lượng; d50 là đường kính hạt của đất mà các hạt có đường kính nhỏ hơn nó chiếm 50 % theo trọng lượng. |
Yêu cầu kỹ thuật của vải gia cường
Các chỉ tiêu thử nghiệm | Mức | Phương pháp thử |
Cường độ kéo, kN/m, không nhỏ hơn | Fmax tính toán theo công thức (2) | ASTM D4595 |
Độ bền kháng tia cực tím 500 h, %, không nhỏ hơn | 70 | ASTM D4355 |
Kích thước lỗ biểu kiến O95 | ≤ 0,43 với đất có d15 > 0,075 mm≤ 0,25 với đất có d50 ≥ 0,075 mm ≥ d15 ≤ 0,22 với đất có d50 < 0,075=””> | TCVN 8871-6 |
Độ thấm đơn vị, s-1, không nhỏ hơn | 0,02 | ASTM D4491 |
Yêu cầu kỹ thuật của vải làm tầng lọc thoát nước
Tên chỉ tiêu | Mức | Phương pháp thử | |
eg < 50=””> | eg ≥ 50 % | ||
Lực kéo giật, N, không nhỏ hơn | 1100 | 700 | TCVN 8871-1 |
Lực kháng xuyên thủng thanh, N, không nhỏ hơn | 400 | 250 | TCVN 8871-4 |
Lực xé rách hình thang, N, không nhỏ hơn | 400 | 250 | TCVN 8871-2 |
Áp lực kháng bục, kPa, không nhỏ hơn | 2700 | 1300 | TCVN 8871-5 |
Độ bền kháng tia cực tím 500 h, %, không nhỏ hơn | 50 | ASTM-D4355 | |
Kích thước lỗ biểu kiến, mm | ≤ 0,43 với đất có d15 > 0,075 mm≤ 0,25 với đất có d50 ≥ 0,075 mm ≥ d15 ≤ 0,22 với đất có d50 < 0,075=””> | TCVN 8871-6 | |
Độ thấm đơn vị, s-1 | ≥ 0,5 với đất có d15 > 0,075 mm≤ 0,2 với đất có d50 ≥ 0,075 mm ≥ d15 ≤ 0,1 với đất có d50 < 0,075=””> | ASTM-D4491 |
Các tiêu chuẩn kỹ thuật vải địa kỹ thuật thông dụng
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẢI ĐỊA KỸ THUẬT ART12
Chỉ tiêu | Phương pháp thử | Đơn vị | ART12 | |
1 | Cường độ chịu kéo Tensile Strength | ASTM D 4595 | kN / m | 12 |
2 | Dãn dài khi đứt Elongation at break | ASTM D 4595 | % | 40/65 |
3 | Kháng xé hình thang Trapezoidal Tear Strength | ASTM D 4533 | N | 300 |
4 | Sức kháng thủng thanh Puncture Resitance | ASTM D 4833 | N | 350 |
5 | Sức kháng thủng CBR CBR Puncture Resitance | DIN 54307 | N | 1900 |
6 | Rơi côn Cone Drop | BS 6906/6 | mm | 24 |
7 | Hệ số thấm tại 100mm Permeability at 100mm | BS 6906/3 | l/m2/sec | 140 |
8 | Kích thước lỗ O90 Opening size O90 | EN ISO 12956 | micron | 110 |
9 | Độ dày P=2kPa Thickness under 2kPa | ASTM D 5199 | Mm | 1.2 |
10 | Trọng lượng Mass per Unit area | ASTM D 5261 | g/m2 | 155 |
11 | Chiều dài x rộng cuộn Length x Roll width | m x m | 225 x 4 |
Bản Tiêu chuẩn kỹ thuật vải địa kỹ thuật ART24
Chỉ tiêu | Phương pháp thử | Đơn vị | ART24 | |
1 | Cường độ chịu kéo Tensile Strength | ASTM D 4595 | kN / m | 24 |
2 | Dãn dài khi đứt Elongation at break | ASTM D 4595 | % | 50/80 |
3 | Kháng xé hình thang Trapezoidal Tear Strength | ASTM D 4533 | N | 500 |
4 | Sức kháng thủng thanh Puncture Resitance | ASTM D 4833 | N | 720 |
5 | Sức kháng thủng CBR CBR Puncture Resitance | DIN 54307 | N | 3800 |
6 | Rơi côn Cone Drop | BS 6906/6 | mm | 12 |
7 | Hệ số thấm tại 100mm Permeability at 100mm | BS 6906/3 | l/m2/sec | 60 |
8 | Kích thước lỗ O90 Opening size O90 | EN ISO 12956 | micron | 70 |
9 | Độ dày P=2kPa Thickness under 2kPa | ASTM D 5199 | Mm | 1.9 |
10 | Trọng lượng Mass per Unit area | ASTM D 5261 | g/m2 | 300 |
11 | Chiều dài x rộng cuộn Length x Roll width | m x m | 100 x 4 |
Vui lòng liên hệ để được tư vấn chi tiết