Vải địa kỹ thuật TS
Menu
- 1 Vải địa kỹ thuật TS
- 1.1 Báo giá vải địa kỹ thuật TS
- 1.2 Đơn giá thi công vải địa kỹ thuật TS:
- 1.3 Lợi ích khi sử dụng vải địa kỹ thuật TS
- 1.4 Ứng dụng của vải địa TS
- 1.5 Chức năng của vải địa kỹ thuật TS
- 1.6 Phương pháp thi công vải địa kỹ thuật TS
- 1.7 Thông số kỹ thuật từng loại vải địa TS
- 1.8 Báo giá Vải địa kỹ thuật TS 2018 – 2019 – 2020 liên tục được Hạ Tầng Việt cập nhật như sau:
- 1.9 Bảng Báo giá Vải địa kỹ thuật TS 2020
- 1.10 Vải địa kỹ thuật Ts do Malaysia sản xuất
- 1.11 Báo giá Vải địa kỹ thuật TS 2018 – 2019 – 2020 liên tục được Hạ Tầng Việt cập nhật như sau:
Vải địa kỹ thuật TS do Hạ Tầng Việt cung cấp là vải địa kỹ thuật không dệt sợi dài liên tục có màu xám đặc trưng mà không phải loại vải địa kỹ thuật nào cũng có. Chúng tôi liên tục cập nhật đơn giá các năm và đơn giá mới nhất để gửi đến quý khách hàng: Báo giá Vải địa kỹ thuật TS 2018, Báo giá cập nhật đến tháng 9 /2020 và báo giá năm 2021. Giá bán chỉ mang tính chất tham khảo, quý khách có thể liên hệ số máy 0932223101 để được báo giá tốt nhất. Các loại vải địa kỹ thuật khác vui lòng xem thêm tại đây
Vải địa kỹ thuật TS tên thương hiệu TenCate Polyfelt® là vải địa kỹ thuật không dệt dạng sợi liên tục được liên kết cơ học xuyên kim, nhiệt học ép nhiệt nguyên liệu sản xuất từ polypropylene có chất ổn định tia cực tím. Các đặc tính cơ học của Vải địa TS đảm bảo khả năng kháng vật lý kéo đứt, xé rách đâm thủng và kháng bục khi lắp đặt cũng như trong quá trình sử dụng, có đặc tính thấm, thoát nước tuyệt vời và độ bền lâu dài kháng tia UV, trơ với môi trường kiềm và axit, hiệu suất vượt trội.
Đáp ứng mong mỏi của quý khách hàng đối với sản phẩm Vải địa kỹ Thuật TS do Hạ Tầng Việt phân phối toàn quốc, xin trân trọng gửi đến báo giá cập nhật mới nhất hôm nay. Quý khách hàng có thể kéo xuống phía dưới để xem giá bán của các năm 2018 đến nay để thấy đơn giá đã có sự thay đổi.
Báo giá vải địa kỹ thuật TS
Tên | Quy cách khổ x dài m | Cường lực kN/m | Giá /m2 |
Vải địa kỹ thuật TS20 | 4 x 250 = 1000 | 9,5 | 15.600 |
Vải địa kỹ thuật TS30 | 4 x 225 = 900 | 11,5 | 18.500 |
Vải địa kỹ thuật TS40 | 4 x 175 = 700 | 13,5 | 20.600 |
Vải địa kỹ thuật TS50 | 4 x 175 = 700 | 15,0 | 22.700 |
Vải địa kỹ thuật TS60 | 4 x 135 = 540 | 19,0 | 28.000 |
Vải địa kỹ thuật TS65 | 4 x 125 = 500 | 21,5 | 32.000 |
Vải địa kỹ thuật TS70 | 4 x 100 = 400 | 24 | 39.000 |
Vải địa kỹ thuật TS80 | 4 x 90 = 360 | 28 | 44.500 |
Báo giá tại kho chưa bao gồm vận chuyển
Đơn giá thi công vải địa kỹ thuật TS:
- Công trải: 2000 vnd/m2
- Công may vải địa 3000 vnd/m2
Lợi ích khi sử dụng vải địa kỹ thuật TS
- Giúp ổn định nền đất đắp trên nền đất yếu, khả năng chịu lực thấp.
- Gia tăng độ bền kéo và đặc tính giãn dài tuyệt vời
- Duy trì chức năng của hệ thống thoát nước
- Có tính thấm nước cao ngăn giữ các hạt mịn
- Bền bỉ thời gian sử dụng lau dài đem lại hiệu quả tốt
Ứng dụng của vải địa TS

Vải địa kỹ thuật làm đường sắt
Cung cấp các giải pháp kỹ thuật cho cơ sở hạ tầng giao thông như đường bộ, đường sắt, kênh rạch và cầu.
Cung cấp sự ổn định chất nền, bảo vệ màng chống thấm HDPE và được sử dụng để chống xói mòn.

Vải địa kỹ thuật làm lớp lót
Sử dụng các chất tổng hợp địa lý TenCate đảm bảo gia cố, ổn định và thoát nước. Các lĩnh vực áp dụng bao gồm các sân thể thao và các dự án cảnh quan.

Vải địa kỹ thuật làm sân thể thao
Chức năng của vải địa kỹ thuật TS
Tách biệt: Chức năng chính của sự phân tách là ngăn không cho hai vật liệu (dạng hạt) khác nhau trộn lẫn dưới tác động cơ học như giao thông. Việc phân tách duy trì chức năng của bộ nạp và kéo dài tuổi thọ của cấu trúc.
Chức năng lọc: Chức năng chính của lọc là ngăn chặn sự mất ổn định của đất bởi các dòng chảy bên trong.
Thoát nước: Chức năng chính của hệ thống thoát nước là để thoát nước hoặc các chất lỏng khác về phía cửa ra của cấu trúc.
Phương pháp thi công vải địa kỹ thuật TS
Bảo quản vải:
Mặc dù vải địa TS có khả năng kháng UV nhưng vẫn bị giảm chất lượng nếu phơi dưới ánh nắng trực tiếp, chất lượng giảm đi sẽ ảnh hưởng đến chất lượng công trình.
Công tác trải vải
- Mặt bằng: cần được phát quang và dọn sạch gốc cây, bóc bỏ hữu cơ và các vật liệu không phù hợp khác, đào đắp đến độ cao thiết kế.
- Khi sử dụng vải với mục đích ngăn cách nên trải theo chiều cuộn của vải trùng với hướng di chuyển chính của thiết bị thi công. Khi sử dụng vải với mục đích gia cường phải trải theo chiều cuộn của vải có hướng thẳng góc với tim đường. Các nếp nhăn và nếp gấp phải được kéo thẳng, nếu cần phải dùng bao cát hoặc ghim sắt (hoặc cọc gỗ) để cố định các mép vải nhằm bảo đảm các tấm vải không bị nhăn hoặc dịch chuyển trong quá trình trải vải và đắp đất trên mặt vải.
- Trước khi đắp đất phải kiểm tra và nghiệm thu công tác trải vải, nếu vải bị hư hỏng và tùy theo sự chấp thuận của tư vấn giám sát, có thể sửa chữa bằng cách thay thế hoặc trải thêm một lớp vải trên chỗ bị hư hỏng với chiều rộng phủ ra ngoài phạm vi hư hỏng không nhỏ hơn chiều rộng chồng mí quy định tại Bảng sau:
Điều kiện đất nền | Chiều rộng chồng mí tối thiểu |
CBR > 2 % hoặc su > 60 kPa | 300 mm ÷ 400 mm |
1 % ≤ CBR ≤ 2 % hoặc 30 kPa ≤ su ≤ 60 kPa | 600 mm ÷ 900 mm |
0,5 % ≤ CBR < 1 % hoặc 15 kPa ≤ su < 30 kPa | 900 mm hoặc nối may |
CBR < 0,5 % hoặc su < 15 kPa | phải nối may |
Tất cả mối nối ở đầu cuộn vải | 900 mm hoặc nối may |
Nếu không có quy định cụ thể trong đồ án thiết kế, thì thời gian tối đa kể từ khi trải vải cho đến khi đắp phủ kín mặt vải không được quá 7 ngày. Không cho phép thiết bị thi công đi lại trực tiếp trên mặt vải.
- Nếu không có quy định cụ thể trong đồ án thiết kế, thì chiều dày lớp đắp đầu tiên trên mặt vải không nên nhỏ hơn 300 mm. Cần phải lựa chọn trọng lượng của thiết bị thi công phù hợp với điều kiện thực tế của đất nền sao cho vết hằn bánh xe trên lớp đắp đầu tiên không lớn hơn 75 mm để giảm thiểu sự xáo động hoặc phá hoại của nền đất yếu bên dưới.
- Lớp đắp đầu tiên trên mặt vải phải được đầm sơ bộ bằng bánh xích (của máy ủi) sau đó đầm bằng lu rung cho đến khi đạt được hệ số đầm chặt yêu cầu. Hệ số đầm chặt của lớp đầm đầu tiên trên nền đất yếu nên được lấy nhỏ hơn so với hệ số đầm chặt của các lớp bên trên khoảng 5 %.
Nối vải
- Khi sử dụng vải phân cách và lọc thoát nước, tùy theo điều kiện thi công và đặc điểm của đất nền, các tấm vải có thể được nối may hoặc nối chồng mí như sau:
Nối chồng mí: chiều rộng chồng mí tối thiểu theo mép biên cuộn vải và giữa các đầu cuộn vải phải được lựa chọn theo điều kiện của đất nền tại Bảng trên
Nối may:
- Chỉ may phải là sợi tổng hợp loại polypropylene, polyamide hoặc polyester
- Cường độ kéo mối nối (thử nghiệm theo ASTM D 4884) phải lớn hơn hoặc bằng 50 % cường độ kéo vải (thử nghiệm theo ASTM D 4595).
- Khoảng cách tối thiểu từ mép vải đến đường may ngoài cùng không được nhỏ hơn 25 mm. Trong trường hợp đường may đôi, khoảng cách giữa hai đường may không được nhỏ hơn 5 mm.
- Đường may phải nằm ở mặt trên để có thể quan sát và kiểm tra chất lượng đường may sau khi trải vải. Khoảng cách mũi chỉ từ 7 mm đến 10 mm.
- Khi sử dụng vải làm lớp phân cách trong trường hợp thi công cắm bấc thấm, giếng cát, cọc cát phải may nối. Cường độ kéo mối nối (thử nghiệm theo ASTM D 4884) không nhỏ hơn 70% cường độ kéo vải (thử nghiệm theo ASTM 4595).
- Khi sử dụng vải gia cường phải may nối. Cường độ kéo mối nối không nhỏ hơn 50% cường độ kéo vải đối với chiều khổ vải và không nhỏ hơn 70 % đối với chiều cuộn vải, thử nghiệm theo ASTM D 4595.
Thông số kỹ thuật từng loại vải địa TS
Tiêu chuẩn kỹ thuật của Vải địa kỹ thuật TS10 – TS20 – TS30
Chỉ tiêu | TS10 | TS20 | TS30 |
Cường độ chịu kéo kN/m | 7,5 | 9,5 | 11,5 |
Dãn dài khi đứt % | 75/35 | 75/35 | 75/35 |
Năng lượng chịu kéo kN/m | 2,2 | 2,5 | 3,2 |
Sức kháng thủng CBR- N | 1175 | 1500 | 1750 |
Xuyên thủng côn rơi động mm | 34 | 30 | 27 |
Kích thước lỗ hiệu dụng O90 mm | 0,13 | 0,12 | 0,1 |
Hệ số thấm tại 50mm – l/m2/s | 130 | 115 | 100 |
Hệ số thấm tại 100mm – l/m2/s | 260 | 217 | 187 |
Hệ số thấm đứng m/s | 3.10-3 | 3.10-3 | 3.10-3 |
Lưu lượng thấm ngang – 20kPa l/m.h | 2 | 4 | 7 |
Lưu lượng thấm ngang – 200kPa l/m.h | 0,7 | 1,4 | 2,2 |
Trọng lượng g/m2 | 105 | 125 | 155 |
Độ dày P=2kPa-mm | 1 | 1,2 | 1,5 |
Kéo giật N | 475/420 | 560/510 | 690/600 |
Đỗ giãn đứt kéo giật % | 75/40 | 75/40 | 75/40 |
Kích thước lỗ biểu kiến O95 – mm | 0,31 | 0,26 | 0,25 |
Hệ số thấm s-1 | 3,5 | 3 | 2,7 |
Chiều rộng m | 4 | 4 | 4 |
Chiều dài m | 300 | 250 | 225 |
Kích thước cuộn – m2 | 1200 | 1000 | 900 |
Trọng lựơng cuộn kg | 136 | 135 | 150 |
Tính chất vật lý | Vải không dệt xuyên kim sợi dài liên tục | ||
Polymer | 100% polypropylene chính phẩm được ổn định hoá UV | ||
Sức kháng UV – Cường độ chịu kéo | Giữ được hơn 70% cường độ ban đầu sau 03 tháng phơi ngoài trời | ||
Sức kháng UV – Cường độ chọc thủng | Giữ được hơn 70% cường độ ban đầu sau 03 tháng phơi ngoài trời | ||
Sức kháng hoá học | Không bị ảnh hưởng bởi pH = 2 – 13 |
Các chỉ số được phép sai số +- 5% trên phép thử tiêu chuẩn
Tiêu chuẩn kỹ thuật của Vải địa kỹ thuật TS40 – TS50 – TS60
Chỉ tiêu | TS40 | TS50 | TS60 |
Cường độ chịu kéo kN/m | 13,5 | 15 | 19 |
Dãn dài khi đứt % | 75/35 | 75/35 | 80/35 |
Năng lượng chịu kéo kN/m | 3,7 | 4,1 | 5,5 |
Sức kháng thủng CBR- N | 2100 | 2350 | 2900 |
Xuyên thủng côn rơi động mm | 26 | 23 | 20 |
Kích thước lỗ hiệu dụng O90 mm | 0,1 | 0,09 | 0,09 |
Hệ số thấm tại 50mm – l/m2/s | 90 | 85 | 72 |
Hệ số thấm tại 100mm – l/m2/s | 176 | 168 | 155 |
Hệ số thấm đứng m/s | 3.10-3 | 3.10-3 | 3.10-3 |
Lưu lượng thấm ngang – 20kPa l/m.h | 9 | 11 | 13 |
Lưu lượng thấm ngang – 200kPa l/m.h | 2,5 | 2,9 | 3 |
Trọng lượng g/m2 | 180 | 200 | 250 |
Độ dày P=2kPa-mm | 1,7 | 1,9 | 2,2 |
Kéo giật N | 825/720 | 920/810 | 1150/1025 |
Đỗ giãn đứt kéo giật % | 75/40 | 75/40 | 75/40 |
Kích thước lỗ biểu kiến O95 – mm | 0,24 | 0,21 | 0,19 |
Hệ số thấm s-1 | 2,5 | 2 | 2 |
Chiều rộng m | 4 | 4 | 4 |
Chiều dài m | 200 | 175 | 135 |
Kích thước cuộn – m2 | 800 | 700 | 540 |
Trọng lựơng cuộn kg | 154 | 150 | 145 |
Tính chất vật lý | Vải không dệt xuyên kim sợi dài liên tục | ||
Polymer | 100% polypropylene chính phẩm được ổn định hoá UV | ||
Sức kháng UV – Cường độ chịu kéo | Giữ được hơn 70% cường độ ban đầu sau 03 tháng phơi ngoài trời | ||
Sức kháng UV – Cường độ chọc thủng | Giữ được hơn 70% cường độ ban đầu sau 03 tháng phơi ngoài trời | ||
Sức kháng hoá học | Không bị ảnh hưởng bởi pH = 2 – 13 |
Các chỉ số được phép sai số +- 5% trên phép thử tiêu chuẩn
Tiêu chuẩn kỹ thuật của Vải địa kỹ thuật TS65 – TS70 – TS80
Chỉ tiêu | TS65 | TS70 | TS80 |
Cường độ chịu kéo kN/m | 21,5 | 24 | 28 |
Dãn dài khi đứt % | 80/40 | 80/40 | 80/40 |
Năng lượng chịu kéo kN/m | 6,5 | 7,2 | 8,4 |
Sức kháng thủng CBR- N | 3300 | 3850 | 4250 |
Xuyên thủng côn rơi động mm | 17 | 15 | 14 |
Kích thước lỗ hiệu dụng O90 mm | 0,09 | 0,09 | 0,08 |
Hệ số thấm tại 50mm – l/m2/s | 65 | 55 | 50 |
Hệ số thấm tại 100mm – l/m2/s | 136 | 117 | 106 |
Hệ số thấm đứng m/s | 3.10-3 | 3.10-3 | 3.10-3 |
Lưu lượng thấm ngang – 20kPa l/m.h | 14 | 16 | 20 |
Lưu lượng thấm ngang – 200kPa l/m.h | 3,2 | 3,6 | 4 |
Trọng lượng g/m2 | 285 | 325 | 400 |
Độ dày P=2kPa-mm | 2,5 | 2,9 | 3,2 |
Kéo giật N | 1300/1200 | 1500/1400 | 1770/1650 |
Đỗ giãn đứt kéo giật % | 75/40 | 75/40 | 75/40 |
Kích thước lỗ biểu kiến O95 – mm | 0,18 | 0,18 | 0,15 |
Hệ số thấm s-1 | 1,7 | 1,7 | 1,7 |
Chiều rộng m | 4 | 4 | 4 |
Chiều dài m | 125 | 100 | 90 |
Kích thước cuộn – m2 | 500 | 400 | 360 |
Trọng lựơng cuộn kg | 153 | 140 | 154 |
Tính chất vật lý | Vải không dệt xuyên kim sợi dài liên tục | ||
Polymer | 100% polypropylene chính phẩm được ổn định hoá UV | ||
Sức kháng UV – Cường độ chịu kéo | Giữ được hơn 70% cường độ ban đầu sau 03 tháng phơi ngoài trời | ||
Sức kháng UV – Cường độ chọc thủng | Giữ được hơn 70% cường độ ban đầu sau 03 tháng phơi ngoài trời | ||
Sức kháng hoá học | Không bị ảnh hưởng bởi pH = 2 – 13 |
Các chỉ số được phép sai số +- 5% trên phép thử tiêu chuẩn
Báo giá Vải địa kỹ thuật TS 2018 – 2019 – 2020 liên tục được Hạ Tầng Việt cập nhật như sau:
- báo giá vải địa kỹ thuật ts50: 19.200 vnd/m2 (1 cuộn có kích thước 4 x 175m = 700 m2)
- báo giá vải địa kỹ thuật ts65: 27.500 vnd/m2 (1 cuộn có kích thước 4 x 125m = 500 m2)
- báo giá vải địa kỹ thuật ts60: 24.200 vnd/m2 (1 cuộn có kích thước 4 x 135m = 540 m2)
- báo giá vải địa kỹ thuật ts40: 17.600 vnd/m2 (1 cuộn có kích thước 4 x 175m = 700 m2)
- báo giá vải địa kỹ thuật ts20: 13.500 vnd/m2 ( 1 cuộn có kích thước 4 x 250 m = 1000 m2)
- báo giá vải địa kỹ thuật ts30: 16.000 vnd/m2 (1 cuộn có kích thước 4 x 225m = 900 m2)
Bảng Báo giá Vải địa kỹ thuật TS 2020
Số TT |
Chủng loại | Số lượng (m2) | Đơn giá (VND/m2) | Ghi chú |
1 | Báo giá vải địa kỹ thuật không dệt TS20 (lực kéo 9,5kN/m) | 10.000 | 13.200 (Đơn giá cập nhật mới 2020 là 13.500) |
Giá bán mang tính chất tham khảo tại kho gần nhất |
2 | Báo giá vải địa kỹ thuật không dệt TS30 (lực kéo 11,5kN/m) | 10.000 | 14.500 (Đơn giá cập nhật mới 2020 là 16.200) |
|
3 | Báo giá vải địa kỹ thuật không dệt TS50 (lực kéo 14,5kN/m) | 10.000 | 18.500 (Đơn giá cập nhật mới 2020 là 19.500) |
|
4 | Báo giá vải địa kỹ thuật không dệt TS80 | 10.000 | 35.000 Đơn giá cập nhật mới 2020 là 37.500) |
Vải địa kỹ thuật Ts do Malaysia sản xuất
- là loại vải sử dụng xơ liên tục có màu xám đặc trưng khác với các loại vải địa kỹ thuật trong nước sản xuất.
- Có độ dày lớn hơn các loại vải địa kỹ thuật thông thường khác nhưng độ dãn dài lại thấp hơn
- Khả năng thoát nước tốt hơn so với các loại vải địa kỹ thuật thông thường khác
Báo giá Vải địa kỹ thuật TS 2018 – 2019 – 2020 liên tục được Hạ Tầng Việt cập nhật như sau:
- báo giá vải địa kỹ thuật ts50: 19.200 vnd/m2 (1 cuộn có kích thước 4 x 175m = 700 m2)
- báo giá vải địa kỹ thuật ts65: 27.500 vnd/m2 (1 cuộn có kích thước 4 x 125m = 500 m2)
- báo giá vải địa kỹ thuật ts60: 24.200 vnd/m2 (1 cuộn có kích thước 4 x 135m = 540 m2)
- báo giá vải địa kỹ thuật ts40: 17.600 vnd/m2 (1 cuộn có kích thước 4 x 175m = 700 m2)
- báo giá vải địa kỹ thuật ts20: 13.500 vnd/m2 ( 1 cuộn có kích thước 4 x 250 m = 1000 m2)
- báo giá vải địa kỹ thuật ts30: 16.000 vnd/m2 (1 cuộn có kích thước 4 x 225m = 900 m2)
Liên hệ để nhận Báo giá Vải địa kỹ thuật TS 0932.223.101
CÔNG TY CỔ PHẦN TM TỔNG HỢP VÀ XÂY DỰNG HẠ TẦNG VIỆT
Trụ sở: Số 29, Phố Lương Ngọc Quyến, P.Hàng Buồm,Q.Hoàn Kiếm, TP Hà Nội.
Địa chỉ VP: Số 17A Tô Vĩnh Diện, Quận Thanh Xuân, Tp. Hà Nội
Chi Nhánh Tp. Hồ Chí Minh Số 273 Man Thiện, Quận 9, Tp. Hồ Chí Minh
Kho Màng chống thấm, lưới địa, vải địa dệt, không dệt: Tổng kho 6, Giải Phóng, Q. Hoàng Mai, Tp. Hà Nội
Kho hàng vải địa kỹ thuật: KCN Đại An, Hải Dương; KCN Cần Giuộc Long An Gần Quận 7, TP. HCM.
Hotline – 093.2223.101 – 0934.602.988 Tel/Fax: (84-24) 3 6687 283
Miền Bắc: 0932.223.101 – Miền Nam: 0934.602.988 – Miền Trung: 0934602988
Mã số thuế: 0105 914 723