
Vải địa kỹ thuật TS
Vải địa kỹ thuật TS do Hạ Tầng Việt nhập khẩu phân phối Toàn Quốc có chứng nhận nhập khẩu với nguồn gốc và chất lượng của Tencate Hà Lan.
Xem thêm báo giá vải địa kỹ thuật 2022 tại đây

Vải địa kỹ thuật TS Polyfelt
Mô tả thông tin về Vải địa kỹ thuật TS
Vải địa kỹ thuật không dệt, vải địa kỹ thuật không dệt TS là một trong những sản phẩm chủ đạo mà Hạ Tầng Việt cung cấp. Sản phẩm có tiêu chuẩn kỹ thuật chất lượng cao là một lựa chọn hàng đầu cho các công trình.

Nhà máy sản xuất vải địa kỹ thuật TS
Ký hiệu Vải địa kỹ thuật không dệt TS
Vải địa TS công nghệ xuyên kim xơ liên tục: Từ TS10 đến TS80 tương ứng với cường lực từ 7,5kN/m – 28kN/m
Danh mục sản phẩm vải địa kỹ thuật không dệt TS
STT | Tên sản phẩm | Lực kéo đứt kN/m | Tên sản phẩm | Lực kéo đứt kN/m |
1 | Vải địa kỹ thuật TS10 | 7,5 | Vải địa kỹ thuật TS60 | 19 |
2 | Vải địa kỹ thuật TS20 | 9,5 | Vải địa kỹ thuật TS65 | 21,5 |
3 | Vải địa kỹ thuật TS30 | 11,5 | Vải địa kỹ thuật TS70 | 24 |
4 | Vải địa kỹ thuật TS40 | 13,5 | Vải địa kỹ thuật TS80 | 28 |
5 | Vải địa kỹ thuật TS50 | 15 |
TenCate Geosynthetics (tiền thân là Polyfelt) là thành viên của tập đoàn Royal TenCate (Hà Lan), là một trong những người đi đầu trong công nghệ vải địa kỹ thuật, TenCate Polyfelt đã đóng góp đáng kể về sự chấp nhận và sử dụng vải địa kỹ thuật làm vật liệu xây dựng trên toàn cầu. Ngày nay, TenCate Polyfelt là nhà sản xuất vải địa kỹ thuật lớn nhất thế giới với các sản phẩm và dịch vụ có mặt trên khắp châu Á, Úc, Âu với tất cả hơn 40 nước.
Hạ Tầng Việt là nhà phân phối các sản phẩm của TenCate Geosynthetics (TCG) tại Việt Nam.
PHÁT TRIỂN VÀ NGHIÊN CỨU HƯỚNG VÀO ỨNG DỤNG vải địa TS
Khác với các nhà sản xuất khác, TenCate Geosynthetics chỉ sản xuất duy nhất sản phẩm vải địa kỹ thuật. Do đó, nghiên cứu chỉ tập trung vào các tính năng áp dụng trong xây dựng công trình. Triết lý của TenCate Geosynthetics là dựa trên sự hiểu biết chính xác các tiêu chuẩn làm việc của vải địa kỹ thuật trong các điều kiện môi trường. Để hiểu biết vải đĩa kỹ thuật tốt hơn, TCG đã hợp tác nghiên cứu với các trường đại học dẫn đầu thế giớinhư Viện Nghiên Cứu Vải Địa Kỹ Thuật (GRI), các Trường Đại Học Drexel, Munich, Franzius Institute Hanover, AIT Bangkok, Trung Tâm Nghiên Cứu Kỹ Thuật Phần Lan, Đại Học Bách Khoa Montreal v.v.
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG VÀ BẢO HÀNH
Quá trình sản xuất TenCate Geosynthetics được thiết kế theo đơn đặt hàng để cung cấp vải địa kỹ thuật với sự kết hợp tối ưu về cường độ, khả năng chống thấm, độ bền, sức kháng lắp đặt thi công và ứng suất vận hành. TenCate Geosynthetics chỉ sử dụng hạt nhựa chất lượng cao. Một hệ thống bảo đảm chất lượng hoàn toàn điện toán hoá, bảo đảm chặt chẽ sản phẩm cất lượng cao phù hợp hoàn toàn các tiêu chuẩn chất lượng ISO 9001, BS 5270 và DIN 18200.
NHỮNG NHIỆM VỤ CỦA VẢI ĐỊA KỸ THUẬT
Trong xây dựng công trình đất, tuỳ thuộc vào các ứng dụng cụ thể, vải địa kỹ thuật TenCate Polyfelt có thể thực hiện một hoặc nhiều chức năng sau đây:
17A Tô Vĩnh Diện, Thanh Xuân, Hà NộiTel/fax: 043.6687.283-
0932.223.101website: http://hatangviet.vn/Email: contact@hatangviet.vn
Hotline MB: 0932.223.101Hotline MN-MT: 0934.602.988Hotline GS: 0934.666.201
Vải địa kỹ thuật TS10
- Cường độ chịu kéo –Tensile Strength: 7,5kN/m
- Dãn dài khi đứt- Elongation at break (MD/CD) 75/35 %
- Năng lượng chịu kéo 2,2 kN/m
- Sức kháng thủng CBR- CBR Puncture Resitance 1175 N
- Xuyên thủng côn rơi động/ 34 mm
- Kích thước lỗ hiệu dụng O90 0,13mm
- Hệ số thấm tại 50mm – Permeability at 50mm 130l/m2/s
- Hệ số thấm tại 100mm – Permeability at 100mm 260l/m2/s
- Hệ số thấm đứng 10-3 m/s
- Lưu lượng thấm ngang – 20kPa 2l/m.h
- Lưu lượng thấm ngang – 200kPa 0,7l/m.h
- Trọng lượng/ Mass per Unit area 105g/m2
- Độ dày P=2kPa- Thickness under 2kPa 1mm
- Kéo giật Grab tensile strength (md/cd) 475/420N
- Đỗ giãn đứt kéo giật Grab elongation (md/cd) 75/40%
- Kích thước lỗ biểu kiến O95 – Opening size O95 0,31mm
- Hệ số thấm 3,5s-1
- Chiều rộng 4m
- Chiều dài 300m
- Kích thước cuộn – Standart roll size 1200m2
- Trọng lựơng cuộn 136kg
- Tính chất vật lý Vải không dệt xuyên kim sợi dài liên tục
- Sức kháng UV – Cường độ chịu kéo: Giữ được hơn 70% cường độ ban đầu sau 03 tháng phơi ngoài trời
- Sức kháng UV – Cường độ chọc thủng: Giữ được hơn 70% cường độ ban đầu sau 03 tháng phơi ngoài trời
- Sức kháng hoá học: Không bị ảnh hưởng bởi pH = 2 – 13
- Màu: xám
Vải địa kỹ thuật TS20
- Cường độ chịu kéo –Tensile Strength: 9,5kN/m
- Dãn dài khi đứt- Elongation at break (MD/CD) 75/35 %
- Năng lượng chịu kéo 2,5 kN/m
- Sức kháng thủng CBR- CBR Puncture Resitance 1500 N
- Xuyên thủng côn rơi động/ 30 mm
- Kích thước lỗ hiệu dụng O90 0,12mm
- Hệ số thấm tại 50mm – Permeability at 50mm 115l/m2/s
- Hệ số thấm tại 100mm – Permeability at 100mm 217l/m2/s
- Hệ số thấm đứng 10-3 m/s
- Lưu lượng thấm ngang – 20kPa 4l/m.h
- Lưu lượng thấm ngang – 200kPa 1,4l/m.h
- Trọng lượng/ Mass per Unit area 125g/m2
- Độ dày P=2kPa- Thickness under 2kPa 1,2mm
- Kéo giật Grab tensile strength (md/cd) 560/510N
- Đỗ giãn đứt kéo giật Grab elongation (md/cd) 75/40%
- Kích thước lỗ biểu kiến O95 – Opening size O95 0,26mm
- Hệ số thấm 3s-1
- Chiều rộng 4m
- Chiều dài 250m
- Kích thước cuộn – Standart roll size 1000m2
- Trọng lựơng cuộn 135kg
- Tính chất vật lý Vải không dệt xuyên kim sợi dài liên tục
- Sức kháng UV – Cường độ chịu kéo: Giữ được hơn 70% cường độ ban đầu sau 03 tháng phơi ngoài trời
- Sức kháng UV – Cường độ chọc thủng: Giữ được hơn 70% cường độ ban đầu sau 03 tháng phơi ngoài trời
- Sức kháng hoá học: Không bị ảnh hưởng bởi pH = 2 – 13
- Màu: xám
Vải địa kỹ thuật TS30
- Cường độ chịu kéo: 11,5kN/m
- Dãn dài khi đứt – (MD/CD) 75/35 %
- Lưu lượng thấm ngang – 200kPa 2,2l/m.h
- Trọng lượng/ Mass per Unit area 155g/m2
- Độ dày P=2kPa – 1,5mm
- Hệ số thấm 2,7s-1
- Chiều rộng 4m Chiều dài 225m
- Kích thước cuộn – Standart roll size 900m2
- Trọng lựơng cuộn 150kg
- Tính chất vật lý Vải không dệt xuyên kim sợi dài liên tục
- Sức kháng UV – Cường độ chịu kéo: Giữ được hơn 70% cường độ ban đầu sau 03 tháng phơi ngoài trời
- Màu: xám
Vải địa kỹ thuật TS40
- Cường độ chịu kéo –Tensile Strength: 13,5kN/m
- Dãn dài khi đứt- Elongation at break (MD/CD) 75/35 %
- Năng lượng chịu kéo 3,7 kN/m
- Sức kháng thủng CBR- CBR Puncture Resitance 2100 N
- Xuyên thủng côn rơi động/ 26 mm
- Kích thước lỗ hiệu dụng O90 0,1mm
- Hệ số thấm tại 50mm – Permeability at 50mm 90l/m2/s
- Hệ số thấm tại 100mm – Permeability at 100mm 176l/m2/s
- Hệ số thấm đứng 10-3 m/s
- Lưu lượng thấm ngang – 20kPa 9l/m.h
- Lưu lượng thấm ngang – 200kPa 2,5l/m.h
- Trọng lượng/ Mass per Unit area 180g/m2
- Độ dày P=2kPa- Thickness under 2kPa 1,7mm
- Kéo giật Grab tensile strength (md/cd) 825/720N
- Đỗ giãn đứt kéo giật Grab elongation (md/cd) 75/40%
- Kích thước lỗ biểu kiến O95 – Opening size O95 0,24mm
- Hệ số thấm 2,5s-1
- Chiều rộng 4m
- Chiều dài 200m
- Kích thước cuộn – Standart roll size 800m2
- Trọng lựơng cuộn 154kg
- Tính chất vật lý Vải không dệt xuyên kim sợi dài liên tục
- Sức kháng UV – Cường độ chịu kéo: Giữ được hơn 70% cường độ ban đầu sau 03 tháng phơi ngoài trời
- Sức kháng UV – Cường độ chọc thủng: Giữ được hơn 70% cường độ ban đầu sau 03 tháng phơi ngoài trời
- Sức kháng hoá học: Không bị ảnh hưởng bởi pH = 2 – 13
- Màu: xám
Vải địa kỹ thuật TS50
- Cường độ chịu kéo –Tensile Strength: 15kN/m
- Dãn dài khi đứt- Elongation at break (MD/CD) 75/35 %
- Sức kháng thủng CBR- CBR Puncture Resitance 2350 N
- Hệ số thấm đứng 10-3 m/s
- Trọng lượng/ Mass per Unit area 200g/m2
- Độ dày P=2kPa- Thickness under 2kPa 1,9mm
- Kéo giật Grab tensile strength (md/cd) 920/810N
- Đỗ giãn đứt kéo giật Grab elongation (md/cd) 75/40%
- Chiều rộng 4m
- Chiều dài 175m
- Kích thước cuộn – Standart roll size 700m2
- Trọng lựơng cuộn 150kg
Vải địa kỹ thuật TS60
- Cường độ chịu kéo –Tensile Strength: 19kN/m
- Dãn dài khi đứt- Elongation at break (MD/CD) 80/35 %
- Năng lượng chịu kéo 5,5 kN/m
- Sức kháng thủng CBR- CBR Puncture Resitance 2900 N
- Xuyên thủng côn rơi động/ 20 mm
- Kích thước lỗ hiệu dụng O90 0,09mm
- Hệ số thấm tại 50mm – Permeability at 50mm 72l/m2/s
- Hệ số thấm tại 100mm – Permeability at 100mm 155l/m2/s
- Hệ số thấm đứng 10-3 m/s
- Lưu lượng thấm ngang – 20kPa 13l/m.h
- Lưu lượng thấm ngang – 200kPa 3l/m.h
- Trọng lượng/ Mass per Unit area 250g/m2
- Độ dày P=2kPa- Thickness under 2kPa 2,2mm
- Kéo giật Grab tensile strength (md/cd) 1150/1025N
- Đỗ giãn đứt kéo giật Grab elongation (md/cd) 75/40%
- Kích thước lỗ biểu kiến O95 – Opening size O95 0,19mm
- Hệ số thấm 2s-1
- Chiều rộng 4m
- Chiều dài 135m
- Kích thước cuộn – Standart roll size 540m2
- Trọng lựơng cuộn 145kg
- Tính chất vật lý Vải không dệt xuyên kim sợi dài liên tục
- Sức kháng UV – Cường độ chịu kéo: Giữ được hơn 70% cường độ ban đầu sau 03 tháng phơi ngoài trời
- Sức kháng UV – Cường độ chọc thủng: Giữ được hơn 70% cường độ ban đầu sau 03 tháng phơi ngoài trời
- Sức kháng hoá học: Không bị ảnh hưởng bởi pH = 2 – 13
- Màu: xám