
Vải địa kỹ thuật VNT
Vải địa kỹ thuật VNT là một trong các loại vải địa kỹ thuật chia làm các nhãn hiệu chính sau. Xem thêm báo giá vải địa kỹ thuật tại đây
Vải địa kỹ thuật dệt có các nhãn hiệu chính sau
Vải địa kỹ thuật dệt – Vải địa kỹ thuật có dệt – Vải địa kỹ thuật gia cường – vải gia cường cường lực cao
Vải địa kỹ thuật VNT công nghệ sản xuất Hàn Quốc, nguyên liệu nhập khẩu Bỉ, Hàn Quốc và các quốc gia phát triển khác. Vải địa kỹ thuật không dệt VNT được nhiều dự án giao thông đường bộ trọng điểm quốc gia lựa chọn

Vải địa kỹ thuật VNT
Mô tả đặc điểm Vải địa kỹ thuật VNT
Vải địa kỹ thuật VNT: Từ VNT14 đến VNT70 tương ứng với cường lực từ 7kN/m – 35kN/m

Nhà máy sản xuất vải địa kỹ thuật vnt
Nguyên liệu sản xuất:
Sản phẩm vải địa kỹ thuật không dệt VNT được chế tạo từ các xơ Polypropylene hoặc Polyester nhập khẩu từ Hàn Quốc và các nước công nghiệp phát triển khác.
STT | Tên sản phẩm | Lực kéo kN/m | STT | Tên sản phẩm | Lực kéo kN/m |
1 | Vải địa kỹ thuật VNT12 | 6 | 23 | Vải địa kỹ thuật VNT54 | 27 |
2 | Vải địa kỹ thuật VNT14 | 7 | 24 | Vải địa kỹ thuật VNT56 | 28 |
3 | Vải địa kỹ thuật VNT15 | 7,5 | 25 | Vải địa kỹ thuật VNT60 | 30 |
4 | Vải địa kỹ thuật VNT16 | 8 | 26 | Vải địa kỹ thuật VNT64 | 32 |
5 | Vải địa kỹ thuật VNT18 | 9 | 27 | Vải địa kỹ thuật VNT66 | 33 |
6 | Vải địa kỹ thuật VNT19 | 9,5 | 28 | Vải địa kỹ thuật VNT70 | 35 |
7 | Vải địa kỹ thuật VNT20 | 10 | 29 | Vải địa kỹ thuật VNT25D | 12,5 |
8 | Vải địa kỹ thuật VNT22 | 11 | 30 | Vải địa kỹ thuật VNT24D | 12 |
9 | Vải địa kỹ thuật VNT23 | 11,5 | 31 | Vải địa kỹ thuật VNT34D | 17 |
10 | Vải địa kỹ thuật VNT24 | 12 | 32 | Vải địa kỹ thuật VNT80 | 40 |
11 | Vải địa kỹ thuật VNT25 | 12,5 | 33 | Vải địa kỹ thuật VNT90 | 45 |
12 | Vải địa kỹ thuật VNT28 | 14 | 34 | Vải địa kỹ thuật VNT600 | 40 |
13 | Vải địa kỹ thuật VNT30 | 15 | 35 | Vải địa kỹ thuật VNT350 | 25 |
14 | Vải địa kỹ thuật VNT32 | 16 | 36 | Vải địa kỹ thuật VNT400 | 28 |
15 | Vải địa kỹ thuật VNT34 | 17 | 37 | Vải địa kỹ thuật VNT450 | 32 |
16 | Vải địa kỹ thuật VNT36 | 18 | 38 | Vải địa kỹ thuật VNT48D | 24 |
17 | Vải địa kỹ thuật VNT38 | 19 | 39 | Vải địa kỹ thuật VNT160PE | 6 |
18 | Vải địa kỹ thuật VNT40 | 20 | 40 | Vải địa kỹ thuật VNT380PE | 10 |
19 | Vải địa kỹ thuật VNT44 | 22 | 41 | Vải địa kỹ thuật VNT400PE | 20 |
20 | Vải địa kỹ thuật VNT48 | 24 | 42 | Vải địa kỹ thuật VNT150PE | 5 |
21 | Vải địa kỹ thuật VNT50 | 25 | 43 | Vải địa kỹ thuật VNT56D | 28 |
22 | Vải địa kỹ thuật VNT52 | 26 |
Các chức năng vải địa kỹ thuật VNT
Chức năng phân cách
Sử dụng vải địa kĩ thuật không dệt VNT đặt giữa đất yếu và nền đường sẽ ngăn cản sự trộn lẫn của hai loại đất, điều này sẽ ngăn ngừa tổn thất đất đắp vì vậy tiết kiệm đáng kể chi phí xây dựng. Ngoài ra, vải địa không dệt VNT còn ngăn chặn không cho đất yếu thâm nhập vào cốt liệu nền đường nhằm bảo toàn các tính chất cơ lí của vật liệu đắp và do đó nền đường có thể hấp thụ và chịu đựng một cách hữu hiệu các áp lực chính lên mặt đường.
Chức năng gia cường
Vải địa kỹ thuật không dệt VNT còn được sử dụng trong xây dựng đê, đập hay đường dẫn vào cầu có chiều cao đất đắp lớn do có chức năng cung cấp lực chống trượt theo phương ngang nhằm gia tăng ổn định của mái dốc.
Chức năng tiêu thoát/ lọc ngược
Vải địa kĩ thuật loại không dệt VNT với công nghệ xuyên kim, có chiều dày và tính thấm nước cao nên có khả năng tiêu thoát tốt, cả theo phương đứng (thẳng góc với mặt vải) và phương ngang (trong mặt vải). Vì vậy, Vải địa VNT có thể làm tiêu tán nhanh chóng áp lực nước lỗ rỗng thặng dư trong quá trình thi công cũng như sau khi xây dựng và dẫn đến sức kháng cắt của nền đất yếu sẽ được gia tăng
Vải địa kỹ thuật VNT12
- Cường lực chịu kéo: 6 kN/m theo phương pháp thử ASTMD 4595
- Độ giãn dài khi đứt: 65 %
- Độ dày: 1 mm
- Cường độ chịu xé rách hình thang: 150N theo phương pháp thử ASTM D 4533
- Cường độ chịu kéo giật: 370 N theo phương pháp thử ASTM D – 4632
- Kháng thủng thanh: 170N theo phương pháp thử ASTM D 4833
- CBR đâm thủng: 990N theo phương pháp thử DIN 54307
- Trọng lượng: 95 g/m2 phương pháp thử ASTM D 5261
- Chiều dài cuộn: 250m
- Màu: Trắng
Vải địa kỹ thuật VNT14
- Cường lực chịu kéo: 7 kN/m theo phương pháp thử ASTMD 4595
- Độ giãn dài khi đứt: 65 %
- Độ dày: 1,1 mm
- Cường độ chịu xé rách hình thang: 180N theo phương pháp thử ASTM D 4533
- Cường độ chịu kéo giật: 430 N theo phương pháp thử ASTM D – 4632
- Kháng thủng thanh: 200N theo phương pháp thử ASTM D 4833
- CBR đâm thủng: 1300N theo phương pháp thử DIN 54307
- Trọng lượng: 105 g/m2 phương pháp thử ASTM D 5261
- Chiều dài cuộn: 250m
- Màu: Trắng
Vải địa kỹ thuật VNT15
- Cường lực chịu kéo: 7,5 kN/m theo phương pháp thử ASTMD 4595
- Độ giãn dài khi đứt: 65 %
- Độ dày: 1,16 mm
- Cường độ chịu xé rách hình thang: 190N theo phương pháp thử ASTM D 4533
- Cường độ chịu kéo giật: 460 N theo phương pháp thử ASTM D – 4632
- Kháng thủng thanh: 210N theo phương pháp thử ASTM D 4833
- CBR đâm thủng: 1330N theo phương pháp thử DIN 54307
- Trọng lượng: 115 g/m2 phương pháp thử ASTM D 5261
- Chiều dài cuộn: 250m
- Màu: Trắng
Vải địa kỹ thuật VNT150PE
- Cường lực chịu kéo: 5 kN/m
- Độ giãn dài khi đứt: 65 %
- Độ dày: 1,55 mm
- Cường độ chịu xé rách hình thang: 120N
- Cường độ chịu kéo giật: 280 N
- Trọng lượng: 160 g/m2
- Chiều dài cuộn: 250m
- Màu: Trắng
Vải địa kỹ thuật VNT16
- Cường lực chịu kéo: 8 kN/m theo phương pháp thử ASTMD 4595
- Độ giãn dài khi đứt: 65 %
- Độ dày: 1,18 mm
- Cường độ chịu xé rách hình thang: 200N theo phương pháp thử ASTM D 4533
- Cường độ chịu kéo giật: 490 N theo phương pháp thử ASTM D – 4632
- Kháng thủng thanh: 220N theo phương pháp thử ASTM D 4833
- CBR đâm thủng: 1400N theo phương pháp thử DIN 54307
- Trọng lượng: 117 g/m2 phương pháp thử ASTM D 5261
- Chiều dài cuộn: 250m
- Màu: Trắng
Vải địa kỹ thuật VNT160PE
- Cường lực chịu kéo: 6 kN/m
- Độ giãn dài khi đứt: 65 %
- Độ dày: 2 mm
- Cường độ chịu xé rách hình thang: 140N
- Cường độ chịu kéo giật: 370 N
- Trọng lượng: 160 g/m2
- Chiều dài cuộn: 200m
- Màu: Trắng