TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẢI ĐỊA KỸ THUẬT DỆT PP30
Tiêu chuẩn kỹ thuật Vải địa kỹ thuật dệt PP30 đáp ứng yêu cầu kỹ thuật về chất lượng và tiến độ thi công công trình tại Việt Nam với giá rẻ giao hàng nhanh chóng dễ thi công.
Vải địa kỹ thuật dệt PP có đặc tính
- Chịu lực cao đạt ≥ 30 kN/m
- Độ giãn dài thấp ≤ 25 %,
- dễ thi công.
Do đặc thù công nghệ sản xuất vải địa kỹ thuật dệt PP là dệt trên nền vải không dệt nên sản lượng sản xuất rất lớn, đáp ứng kịp nhu cầu sử dụng của khách hàng.
Vải địa kỹ thuật loại dệt polypropylene (PP) là vải địa kỹ thuật dệt từ các sợi PP theo công nghệ ép màng. Nên có thể gọi vải địa kỹ thuật dệt PP là vải địa kỹ thuật dệt trên nền màng PP.
Cùng sản xuất là nguyên liệu PP nhưng nhờ công nghệ dệt nên với định lượng tương đương với vải địa không dệt là ≥ 140 g/m2 , vải địa PP30 lại có cường lực cao ≥ 30 kN/m với độ giãn dài thấp hơn ≤ 25 %
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẢI ĐỊA KỸ THUẬT DỆT PP30
Chỉ tiêu/ Properties | Test method | Đơn vị | PP30 | |
1 | Lực kéo đứt chiều cuộn/ khổ Tensile Strength at break (MD/CD) | ASTM D-4595 | kN/m | ≥ 30 |
2 | Độ dài khi đứt chiều cuộn/khổ Elongation at breck (MD/CD) | ASTM D-4595 | % | ≤ 25 |
3 | Cường độ xuyên thủng CBR CBR Puncture Strength | BS 6909 part4 | N | ≥ 2500 |
4 | Cường độ chịu kẹp kéo Grab tensile Strength | ASTM D 4632 | N | ≥ 800 |
5 | Thấm xuyên Water pemeability | ASTM D 4491 | m/s | ≥ 1×10-4 |
6 | Kích thước lỗ hiệu dụng O90 Opening size O90 | ASTM D 4751 | micron | ≤ 250 |
7 | Chất liệu Material | Normal | Sợi PP | |
8 | Trọng lượng Mass per Unit area | ASTMD 5261 | g/m2 | ≥ 140 |
9 | Độ dày P=2kPa Thickness under 2kPa | ASTMD 5199 | mm | ≥ 0,55 |
10 | Màu sắc Colour | Normal | Đen | |
11 | Khổ rộng Width | Normal | m | 4 |
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN VẢI ĐỊA KỸ THUẬT DỆT PP30
Chỉ tiêu/ Properties | Test method | Đơn vị | PP30 | |
1 | TCVN 8485, vải địa kỹ thuật – Phương pháp thử – xác định cường lực kéo đứt chiều cuộn/khổ | TCVN 8485 | kN/m | ≥ 30 |
2 | TCVN 8485, vải địa kỹ thuật – Phương pháp thử – xác định độ giãn dài kéo đứt (cuộn, khổ) | TCVN 8485 | % | ≤ 25 |
3 | TCVN 8871-3, vải địa kỹ thuật – Phương pháp thử – xác định lực xuyên thủng CBR | TCVN 8871-3 | N | ≥ 2500 |
4 | TCVN 8871-1, vải địa kỹ thuật – Phương pháp thử – xác định độ giãn dài kéo giật (cuộn, khổ) | TCVN 8871-1 | N | ≥ 800 |
5 | TCVN 8487, vải địa kỹ thuật – phương pháp xác định hệ số thấm đứng | TCVN 8487 | m/s | ≥ 1×10-4 |
6 | TCVN 8871-6, vải địa kỹ thuật – phương pháp thử xác định kích thước lỗ biểu kiến bằng phép thử sàng khô O90 | TCVN 8871-6 | micron | ≤ 250 |
7 | Chất liệu Material | Normal | Sợi PP | |
8 | TCVN 8221, vải địa kỹ thuật – phương pháp xác định khối lượng trên đơn vị diện tích | TCVN 8221 | g/m2 | ≥ 140 |
9 | TCVN 8220, vải địa kỹ thuật – phương pháp xác định độ dày định danh k = 2kPA | TCVN 8220 | mm | ≥ 0,55 |
10 | Màu sắc Colour | Normal | Đen | |
11 | Khổ rộng Width | Normal | m | 4 |
- Các giá trị trong bảng trên là kết quả trung bình (± 5%) của phương pháp thử tiêu chuẩn
- All the value presented in this table are vaerages (± 5%) from standard tests
- Copyright © Hạ Tầng Việt – http://hatangviet.vn – https://hatangviet.com/
- Liên hệ 0932.223.101 – 0934602988 – 0243.6687283