Tiêu chuẩn kỹ thuật vải địa kỹ thuật art12
Vải địa kỹ thuật ART12
Vải địa kỹ thuật ART12 là vải địa kỹ thuật không dệt cường lực chịu kéo là 12 kN/m do nhà máy Vải địa kỹ thuật Việt Nam sản xuất theo dây chuyền công nghệ tiên tiến hiện đại phù hợp với tiêu chuẩn Việt Nam và tiêu chuẩn dự án.
Vải địa kỹ thuật ART12 có các đặc tính kỹ thuật chính sau
- Nguyên liệu sản xuất là xơ PP hoặc PE, đảm bảo thân thiện môi trường, có khả năng kháng côn trùng và các tác nhân sinh hóa học khác.
- Vải địa kỹ thuật ART12 có lực kéo đứt là 12 kN/m theo phương pháp thử ASTM D 4595.
- Khả năng kháng xé hình thang đạt 300 N theo tiêu chuẩn ASTM D 4533;
- Sức kháng thủng thanh theo ASTM D 4833 là 350 N;
- Độ dầy đạt 1.2 Mm với P = 2kPa.
- Trọng lượng tối thiểu của Vải địa kỹ thuật ART12 đạt 155 gam/m2.
- Cuộn vải có kích thước Chiều dài x rộng cuộn = 225m x 4m
- Giá bán vải địa kỹ thuật ART12: Theo số lượng đặt hàng và khu vực giao hàng.
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VẢI ĐỊA KỸ THUẬT ART12
Chỉ tiêu | Phương pháp thử | Đơn vị | ART12 | |
1 | Cường độ chịu kéo Tensile Strength | ASTM D 4595 | kN / m | 12 |
2 | Dãn dài khi đứt Elongation at break | ASTM D 4595 | % | 40/65 |
3 | Kháng xé hình thang Trapezoidal Tear Strength | ASTM D 4533 | N | 300 |
4 | Sức kháng thủng thanh Puncture Resitance | ASTM D 4833 | N | 350 |
5 | Sức kháng thủng CBR CBR Puncture Resitance | DIN 54307 | N | 1900 |
6 | Rơi côn Cone Drop | BS 6906/6 | mm | 24 |
7 | Hệ số thấm tại 100mm Permeability at 100mm | BS 6906/3 | l/m2/sec | 140 |
8 | Kích thước lỗ O90 Opening size O90 | EN ISO 12956 | micron | 110 |
9 | Độ dày P=2kPa Thickness under 2kPa | ASTM D 5199 | Mm | 1.2 |
10 | Trọng lượng Mass per Unit area | ASTM D 5261 | g/m2 | 155 |
11 | Chiều dài x rộng cuộn Length x Roll width | m x m | 225 x 4 |
Copyright Hạ Tầng ViệtCác giá trị trong bảng trên là kết quả trung bình (± 5%) của phương pháp thử tiêu chuẩn-All the value presented in this table are vaerages (± 5%) from standard tests
[pt_view id=”17e1c218zg”]