Giới thiệu vải địa kỹ thuật
Menu
Đầu tiên, trước khi giới thiệu vải địa kỹ thuật, Hạ Tầng Việt tự hào là công ty đa ngành đa lĩnh vực, trong quá trình hình thành phát triền, Hạ Tầng Việt cung cấp các sản phẩm địa kỹ thuật vật tư cầu đường và cung cấp các giải pháp dịch vụ trọn gói từ tư vấn lên phương án thiết kế, thi công và nghiệm thu kiểm tra chất lượng công trình.

Vải địa kỹ thuật hatangviet.vn
Với định hướng phát triển mạnh mẽ toàn diện ở một số ngành, lĩnh vực, sản phẩm dịch vụ mũi nhọn, Hạ Tầng Việt giới thiệu các sản phẩm trong danh mục sản phẩm được nhiều khách hàng tin tưởng lựa chọn xin trân trọng giới thiệu Vải địa kỹ thuật không dệt và vải địa kỹ thuật có dệt.
Nguyên liệu sản xuất
Vải địa kỹ thuật được sản xuất từ nguyên liệu PP hoặc pe có khả năng kháng đứt, kháng xé, trơ với môi trường kiềm và axit
Ứng dụng vải địa kỹ thuật
- Tiêu thoát nước, giữ đất và tạo lớp phân cách
- Gia tăng cường lực cho đất
- Giảm biến động nền đất đắp
- Giảm đáng kể lượng đất đắp, hao phí để thi công một tuyến đường giảm đi đáng kể, thời gian sử dụng lâu dài ổn định.
Tiêu chuẩn kỹ thuật Hạ tầng việt giới thiệu vải địa kỹ thuật ART12
Chỉ tiêu | Phương pháp thử | Đơn vị | ART12 | |
1 | Cường độ chịu kéo | ASTM D 4595 | kN / m | 12 |
2 | Dãn dài khi đứt | ASTM D 4595 | % | 40/65 |
3 | Kháng xé hình thang | ASTM D 4533 | N | 300 |
4 | Sức kháng thủng thanh | ASTM D 4833 | N | 350 |
5 | Sức kháng thủng CBR | DIN 54307 | N | 1900 |
6 | Rơi côn Cone Drop | BS 6906/6 | Mm | 24 |
7 | Hệ số thấm tại 100mm | BS 6906/3 | l/m2/sec | 140 |
8 | Kích thước lỗ O90 | EN ISO 12956 | micron | 110 |
9 | Độ dày P=2kPa | ASTM D 5199 | Mm | 1.2 |
10 | Trọng lượng | ASTM D 5261 | g/m2 | 155 |
11 | Chiều dài x rộng cuộn | m | 225 x 4 |