Vải địa kỹ thuật TS
Menu
Giá vải địa kỹ thuật TS tại Hà nội và Hồ Chí Minh cập nhật hôm nay đã bao gồm VAT mang tính chất tham khảo, quý khách có thể liên hệ số máy 0932 223 101 để được báo giá tốt nhất. Sở dĩ vải TS được các công trình ưu tiên sử dụng nhiều là do chất lượng sản phẩm tốt độ dày cao, khả năng thoát nước tuyệt vời và đặc biệt khả năng kháng UV cao hơn các sản phẩm thông thường, thích hợp sử dụng cho các công trình đường thủy.
Báo giá vải địa kỹ thuật các loại khác cập nhật mới nhất xem thêm tại đây
Báo giá Vải địa kỹ thuật TS
Tên loại vải | Quy cách cuộn | Giá bán | |
1 | Vải địa kỹ thuật TS20 Lực kéo 9,5 kN/m | 4 x 250 = 1000 m2 | 15.200 |
2 | Vải địa kỹ thuật TS30 Lực kéo 11,5 kN/m | 4 x 225 = 900 m2 | 17.800 |
3 | Vải địa kỹ thuật TS40 Lực kéo 13,5 kN/m | 4 x 200 = 800 m2 | 20.100 |
4 | Vải địa kỹ thuật TS50 Lực kéo 15 kN/m | 4 x 175 = 700 m2 | 21.800 |
5 | Vải địa kỹ thuật TS60 Lực kéo 19 kN/m | 4 x 135 = 540 m2 | 27.200 |
6 | Vải địa kỹ thuật TS65 Lực kéo 21,5 kN/m | 4 x 125 = 500 m2 | 31.300 |
7 | Vải địa kỹ thuật TS70 Lực kéo 24 kN/m | 4 x 100 = 400 m2 | 37.800 |
8 | Vải địa kỹ thuật TS80 Lực kéo 28 kN/m | 4 x 90 = 360 m2 | 44.000 |
Báo giá tại kho gần nhất chưa bao gồm vận chuyển
Thông tin chung về Vải địa kỹ thuật TS
Khái niệm về Vải địa kỹ thuật xơ liên tục TS
Trong các loại vải địa thịnh hành tại Việt Nam, có hai dòng sản phẩm là dòng sản phẩm vải địa không dệt xơ ngắn và vải địa không dệt xơ dài hay còn gọi là xơ liên tục. Về mặt chất lượng hay ứng dụng thì cả hai dòng sản phẩm đều có chất lượng tốt, đáp ứng yêu cầu kỹ thuật dự án, đường dùng cho các công trình xử lý nền đất yếu, làm nền đường cao tốc, đường thủy, kết hợp với rọ đá hay vỉ thoát nước
Điểm khác biệt nằm ở chỗ:
- Xơ liên tục TS thường cho ra sản phẩm có độ dày cao hơn so với vải địa kỹ thuật xơ ngắn.
- Xơ liên tục vải địa kỹ thuật TS có độ giãn dài hai chiều chênh lệch nhau lớn hơn xo với sản phẩm dùng xơ ngắn.
- Với cùng một định lượng xơ trên 1 m2, sản phẩm vải địa TS có cường lực cao hơn, độ dày lớn hơn.
Tuy nhiên, đơn giá vải địa TS cũng thường cao hơn do vấn đề công nghệ và hàng nhập khẩu chi phí vận chuyển và hải quan lớn.
Như vậy, nhìn chung Vải địa kỹ thuật không dệt TS là sản phẩm không dệt dạng sợi liên tục được liên kết xuyên kim có cấu tạo từ polypropylene có chất ổn định tia cực tím. Các đặc tính cơ học của TenCate Polyfelt® TS đảm bảo khả năng chống hư hỏng khi lắp đặt, đặc tính thủy lực tuyệt vời và hiệu suất lâu dài vượt trội.
Thông số kỹ thuật vải địa TS
Tiêu chuẩn kỹ thuật TS10 – TS20 – TS30
Chỉ tiêu | Vải địa TS10 | Vải địa TS20 | Vải địa TS30 |
Cường độ chịu kéo kN/m | 7,5 | 9,5 | 11,5 |
Dãn dài khi đứt % | 75/35 | 75/35 | 75/35 |
Trọng lượng g/m2 | 105 | 125 | 155 |
Độ dày P=2kPa-mm | 1 | 1,2 | 1,5 |
Kéo giật N | 475/420 | 560/510 | 690/600 |
Chiều rộng m | 4 | 4 | 4 |
Chiều dài m | 300 | 250 | 225 |
Kích thước cuộn – m2 | 1200 | 1000 | 900 |
Các chỉ số được phép sai số +- 5% trên phép thử tiêu chuẩn
Tiêu chuẩn kỹ thuật TS40 – TS50 – TS60
Chỉ tiêu | Vải địa TS40 | Vải địa TS50 | Vải địa TS60 |
Cường độ chịu kéo kN/m | 13,5 | 15 | 19 |
Dãn dài khi đứt % | 75/35 | 75/35 | 80/35 |
Trọng lượng g/m2 | 180 | 200 | 250 |
Độ dày P=2kPa-mm | 1,7 | 1,9 | 2,2 |
Kéo giật N | 825/720 | 920/810 | 1150/1025 |
Chiều rộng m | 4 | 4 | 4 |
Chiều dài m | 200 | 175 | 135 |
Kích thước cuộn – m2 | 800 | 700 | 540 |
Các chỉ số được phép sai số +- 5% trên phép thử tiêu chuẩn
Tiêu chuẩn kỹ thuật TS65 – TS70 – TS80
Chỉ tiêu | Vải địa TS65 | Vải địa TS70 | Vải địa TS80 |
Cường độ chịu kéo kN/m | 21,5 | 24 | 28 |
Dãn dài khi đứt % | 80/40 | 80/40 | 80/40 |
Trọng lượng g/m2 | 285 | 325 | 400 |
Độ dày P=2kPa-mm | 2,5 | 2,9 | 3,2 |
Kéo giật N | 1300/1200 | 1500/1400 | 1770/1650 |
Chiều rộng m | 4 | 4 | 4 |
Chiều dài m | 125 | 100 | 90 |
Kích thước cuộn – m2 | 500 | 400 | 360 |
Các chỉ số được phép sai số +- 5% trên phép thử tiêu chuẩn
Liên hệ để nhận Báo giá Vải địa kỹ thuật TS 0932.223.101
- CÔNG TY CỔ PHẦN TM TỔNG HỢP VÀ XÂY DỰNG HẠ TẦNG VIỆT
- Trụ sở: Số 29, Phố Lương Ngọc Quyến, P.Hàng Buồm,Q.Hoàn Kiếm, TP Hà Nội.
- Địa chỉ VP: Số 17A Tô Vĩnh Diện, Quận Thanh Xuân, Tp. Hà Nội
- Chi Nhánh Tp. Hồ Chí Minh Số 71 Đường 51 Phường Tân Quy, Quận 7, Tp. Hồ Chí Minh
- Kho Màng chống thấm, lưới địa, vải địa dệt, không dệt: Tổng kho 6, Giải Phóng, Q. Hoàng Mai, Tp. Hà Nội
- Kho hàng vải địa kỹ thuật: KCN Đại An, Hải Dương; KCN Cần Giuộc Long An Gần Quận 7, TP. HCM.
- Website: http://hatangviet.vn/ – https://hatangviet.com/ Email: contact@hatangviet.vn
- Hotline – 093.2223.101 – 0934.602.988 Tel/Fax: (84-24) 3 6687 283
- Miền Bắc: 0932.223.101 – Miền Nam: 0934.602.988 – Miền Trung: 0934602988