Vải địa kỹ thuật Haicatex
Vải địa kỹ thuật Haicatex nhà máy sản xuất vải địa công nghệ Đức song hành cùng nhà phân phối Hạ Tầng Việt. Xem thêm báo giá vải địa kỹ thuật tại đây
Hạ Tầng Việt thường xuyên cung cấp, chất lượng uy tín giá cạnh tranh, tiến độ cung cấp nhanh đáp ứng những công trình lớn.
Vải địa kỹ thuật không dệt Haicatex, Vải địa HD, Vải địa kỹ thuật HD: Từ HD16 đến HD220 tương ứng với cường lực từ 8kN/m – 110kN/m
Danh mục vải địa kỹ thuật Haicatex
STT | Tên SP | Lực kéo kN/m | Tên SP | Lực kéo kN/m |
1 | Vải địa kỹ thuật HD16c | 8 | Vải địa kỹ thuật HD43c | 21,5 |
2 | Vải địa kỹ thuật HD18c | 9 | Vải địa kỹ thuật HD48c | 24 |
3 | Vải địa kỹ thuật HD19c | 9,5 | Vải địa kỹ thuật HD50c | 25 |
4 | Vải địa kỹ thuật HD23c | 11,5 | Vải địa kỹ thuật HD52c | 26 |
5 | Vải địa kỹ thuật HD24c | 12 | Vải địa kỹ thuật HD56c | 28 |
6 | Vải địa kỹ thuật HD27c | 13,5 | Vải địa kỹ thuật HD60c | 30 |
7 | Vải địa kỹ thuật HD29c | 14,5 | Vải địa kỹ thuật HD72c | 36 |
8 | Vải địa kỹ thuật HD30c | 15 | Vải địa kỹ thuật HD78c | 39 |
9 | Vải địa kỹ thuật HD32c | 16 | Vải địa kỹ thuật HD84c | 42 |
10 | Vải địa kỹ thuật HD34c | 17 | Vải địa kỹ thuật HD92c | 46 |
11 | Vải địa kỹ thuật HD36c | 18 | Vải địa kỹ thuật HD150c | 75 |
12 | Vải địa kỹ thuật HD38c | 19 | Vải địa kỹ thuật HD220c | 110 |
13 | Vải địa kỹ thuật HD40c | 20 | Vải địa kỹ thuật HT DẦY 4,2mm | 20 |
Dây chuyền công nghệ sản xuất vải địa kỹ thuật Haicatex
Sản phẩm được sản xuất trên dây chuyền thiết bị tiên tiến được chuyển giao bởi tập đoàn DILO- CHLB Đức – một tập đoàn nổi tiếng thế giới trong lĩnh vực chế tạo thiết bị sản xuất vải không dệt theo công nghệ xuyên kim, tự động hóa hoàn toàn từ khâu nguyên liệu đến khâu thành phẩm cuối cùng.
- Nguyên liệu sản xuất vải địa
- Sản phẩm đa dạng từ nguyên liệu xơ PP, PE …
- Trọng lượng vải từ 80 – 2000gr/m2, khổ rộng tới 5m
- Hệ thống tiêu chuẩn chất lượng
Trung tâm thí nghiệm vải không dệt của công ty đứng hàng đầu tại Việt nam, thiết bị thí nghiệm được nhập từ các hãng nổi tiếng của CHLB Đức, trung tâm có hệ thống đảm bảo độ ẩm đúng tiêu chuẩn.
Vải địa kỹ thuật Haicatex đã có mặt trên thị trường hơn 10 năm, được bạn hàng quan tâm bởi:
- Sản phẩm uy tín chất lượng
- Giá thành hợp lý
Vải địa đạt tiêu chuẩn thiết kế của nhiều dự án giao thông trọng điểm quốc gia. Xuất phát từ ưu điểm tuyệt vời của dây chuyền công nghệ đức, vải địa kỹ thuật Haicatex có thể sản xuất được hầu hết các mặt hàng từ loại có cường lực thấp đến cường lực cao. loại có độ dầy lên đến 4mm hoặc trọng lượng khoảng 90g/m2. Vải địa kỹ thuật Haicatex được xuất khẩu sang rất nhiều quốc gia phát triển như Australia, Đức, Malaysia
Vải địa kỹ thuật HD16c
- Cường độ chịu kéo: 8 kN/m Giãn dài khi đứt: 50 %
- Kéo giật: 420 N Đỗ giãn đứt kéo giật: 50%
- Sức kháng thủng CBR:1250N
- Kháng xé hình thang: 130N
- Trọng lượng Mass per Unit area: 100 g/m2 Độ dày P=2kPa: 0,8 mm
- Kích thước cuộn: 300m x 4m
Vải địa kỹ thuật HD18c
- Cường độ chịu kéo: 9 kN/m Giãn dài khi đứt: 50 %
- Kéo giật: 500 N Đỗ giãn đứt kéo giật: 50%
- Sức kháng thủng CBR:1450N
- Kháng xé hình thang: 190N
- Trọng lượng Mass per Unit area: 112 g/m2 Độ dày P=2kPa: 0,9 mm
- Kích thước cuộn: 300m x 4m
Vải địa kỹ thuật HD19c
- Cường độ chịu kéo: 9,5 kN/m Giãn dài khi đứt: 55 %
- Kéo giật: 540 N Đỗ giãn đứt kéo giật: 50%
- Sức kháng thủng CBR:1550N
- Kháng xé hình thang: 220N
- Trọng lượng Mass per Unit area: 120 g/m2 Độ dày P=2kPa: 1 mm
- Kích thước cuộn: 300m x 4m
Vải địa kỹ thuật HD220c
- Cường độ chịu kéo: 110 kN/m Giãn dài khi đứt: 115 %
- Kéo giật: >7200 N Đỗ giãn đứt kéo giật: 85%
- Sức kháng thủng CBR:>16.000N
- Kháng xé hình thang: >3500N
- Trọng lượng Mass per Unit area: 1700 g/m2 Độ dày P=2kPa: <10 mm
- Kích thước cuộn: 25m x 4m
Vải địa kỹ thuật HD23c
- Cường độ chịu kéo: 11,5 kN/m Giãn dài khi đứt: 60 %
- Kéo giật: 650 N Đỗ giãn đứt kéo giật: 50%
- Sức kháng thủng CBR:1750N
- Kháng xé hình thang: 250N
- Trọng lượng Mass per Unit area: 145 g/m2 Độ dày P=2kPa: 1,15 mm
- Kích thước cuộn: 250m x 4m
Vải địa kỹ thuật HD24c
- Cường độ chịu kéo: 12 kN/m Giãn dài khi đứt: 60 %
- Kéo giật: 680 N Đỗ giãn đứt kéo giật: 50%
- Sức kháng thủng CBR:1850N
- Kháng xé hình thang: 260N
- Trọng lượng Mass per Unit area: 152 g/m2 Độ dày P=2kPa: 1,25 mm
- Kích thước cuộn: 225m x 4m