Túi địa kỹ thuật

Túi địa kỹ thuật

Túi địa kỹ thuật (Geobag) được làm từ vải địa kỹ thuật, dạng một lớp vải hoặc hai lớp vả có kích thước khác nhau theo yêu cầu công trình.

Túi địa kỹ thuật

Túi địa kỹ thuật

Túi địa kỹ thuật là gì?

Túi địa kỹ thuật được may bằng vải địa kỹ thuật có cường lực chịu kéo cao gồm hai lớp vải địa hoặc một lớp vải có tác dụng cho đất, cát vào tạo thành đê bao rất chắc chắn

Mô tả sản phẩm

  • Vải địa kỹ thuật một hoặc hai lớp, định lượng từ 100g/m2 đến 500g/m2
  • Chỉ may chuyên dụng, chỉ khâu vải địa
  • May miệng túi hoặc bỏ trống

Ứng dụng thực tế của túi địa kỹ thuật

  • Geobag được sử dụng để gia cố bảo vệ chống xói lở bờ sông bờ biển và mái taluy.
  • Đặc biệt là các Resort, khu nghỉ dưỡng cao cấp có nguy cơ bị biển xâm thực.
  • Sử dụng trong công tác ứng cứu, phục hồi và xử lý sạt lở đất, đường xá, bờ biển, sông ngòi (khi phát sinh sự cố về thiên tai).- Làm đường lớn hoặc làm kè, đê thay thế khi có sự cố vỡ đê…
  • Ngăn, quây luồng chảy của sông, hồ tạm thời. – Sử dụng khi thi công xây dựng cầu đường, quây chân cầu.- Làm bờ ngăn hoặc tường ngăn kiểm soát xói mòn.
  • Chuẩn bị sẵn để kịp thời ứng phó, đối ứng khi có sự cố thiên tai, lũ lụt…bất ngờ.

Ưu điểm khi sử dụng túi địa kỹ thuật (Geobag) so với các vật liệu khác

  • Thi công nhanh, đơn giản, tận dụng được vật liệu tại chỗ.·
  • Có khả năng tích tụ và bồi đắp cao triệt tiêu tối đa việc phá vỡ và xói mòn trở lại.
  • Giá thành xây dựng thấp hơn so với sử dụng các vật liệu khác
  • Vận hành dễ dàng, áp dụng được với mọi địa hình thi công.
  • Vật liệu thân thiện với môi trường, tuổi thọ cao.
  • Đặc biệt với kích thước và trọng lượng nhẹ, Geobag có thể được thi công dễ dàng, ngoài ra quá trình chịu tác động của sóng và gió biển nếu các Geobag bị hư hại sau 3-5 năm thì việc thay thế những bao bị hỏng cũng rất dễ dàng và nhanh chóng.

Thông số kỹ thuật túi địa kỹ thuật

Báo giá Túi địa kỹ thuật

Phương pháp thi công túi địa kỹ thuật

Phương pháp thí nghiệm túi địa kỹ thuật

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN – Tiêu chuẩn Quốc tế ASTMD – Tiêu chuẩn ISO
Hạ Tầng Việt hân hạnh được chung tay xây dựng cơ sở hạ tầng Việt Nam với Slogan: Bền Vững Từ Chân Công Trình

Từ một doanh nghiệp thương mại, Hạ Tầng Việt chuyển mình phát triển theo nhiều hướng.

  • Luôn khẳng định là nhà phân phối các sản phẩm với giá rẻ giao hàng nhanh chóng và dịch vụ vì khách hàng
  • Phát triển thi công xây lắp các công trình dân dụng và công nghiệp
  • Tìm kiếm phát triển sản phẩm mới, nhập khẩu công nghệ vật liệu mới an toàn môi trường hữu ích cho thị trường Việt Nam
  • Sản xuất lắp đặt gia công các sản phẩm Việt Nam có thế mạnh, chung tay xây dựng nền sản xuất Việt Nam

Miền Bắc: 0932.223.101 | Miền Nam: 0902.880.700 và Miền Trung: 0902.999.803

  • Túi địa kỹ thuật GB 1

    • Kích thước chiều dài túi 0.45 m
    • Chiều rộng túi 0.70 m
    • Peak strength ASTM D 4884 là > 80%
    • Cường độ kéo đứt chiều cuộn ISO 10319 24kN/m
    • Cường độ kéo đứt chiều khổ ISO 10319 24 kN/m
    • Độ giãn dài kéo đứt chiều cuộn ISO 10319: 90 %
    • Độ giãn dài kéo đứt chiều khổ ISO 10319: 40 %
    • Kích thước lỗ hữu dụng O90 ISO 12956: 40 mm
    • Hệ số thấm ở mức 50mm ISO 11058 là 08 l/m2/s
    • Khả năng kháng tia UV trong 500 giờ chiếu sáng ASTM D 4355  > 80%
  • Túi địa kỹ thuật GB 2

    • Kích thước chiều dài túi 0.60 m
    • Chiều rộng túi 0.85 m
    • Peak strength ASTM D 4884 là > 80%
    • Cường độ kéo đứt chiều cuộn ISO 10319 24kN/m
    • Cường độ kéo đứt chiều khổ ISO 10319 24 kN/m
    • Độ giãn dài kéo đứt chiều cuộn ISO 10319: 90 %
    • Độ giãn dài kéo đứt chiều khổ ISO 10319: 40 %
    • Kích thước lỗ hữu dụng O90 ISO 12956: 40 mm
    • Hệ số thấm ở mức 50mm ISO 11058 là 08 l/m2/s
    • Khả năng kháng tia UV trong 500 giờ chiếu sáng ASTM D 4355  > 80%
  • Túi địa kỹ thuật GB 3

    • Kích thước chiều dài túi 1.50 m
    • Chiều rộng túi 1.80 m
    • Peak strength ASTM D 4884 là > 80%
    • Cường độ kéo đứt chiều cuộn ISO 10319 30kN/m
    • Cường độ kéo đứt chiều khổ ISO 10319 30 kN/m
    • Độ giãn dài kéo đứt chiều cuộn ISO 10319: 90 %
    • Độ giãn dài kéo đứt chiều khổ ISO 10319: 40 %
    • Kích thước lỗ hữu dụng O90 ISO 12956: 40 mm
    • Hệ số thấm ở mức 50mm ISO 11058 là 08 l/m2/s
    • Khả năng kháng tia UV trong 500 giờ chiếu sáng ASTM D 4355  > 80%
    150,000
  • Túi địa kỹ thuật GB 4

    • Kích thước chiều dài túi 1.50 m
    • Chiều rộng túi 2.50 m
    • Peak strength ASTM D 4884 là > 80%
    • Cường độ kéo đứt chiều cuộn ISO 10319 30kN/m
    • Cường độ kéo đứt chiều khổ ISO 10319 30 kN/m
    • Độ giãn dài kéo đứt chiều cuộn ISO 10319: 90 %
    • Độ giãn dài kéo đứt chiều khổ ISO 10319: 40 %
    • Kích thước lỗ hữu dụng O90 ISO 12956: 40 mm
    • Hệ số thấm ở mức 50mm ISO 11058 là 08 l/m2/s
    • Khả năng kháng tia UV trong 500 giờ chiếu sáng ASTM D 4355  > 80%
You've just added this product to the cart: