Vỉ nhựa thoát nước – tiêu chuẩn thiết kế
Tiêu chuẩn kỹ thuật vỉ nhựa thoát nước là các chỉ tiêu cơ lý, hóa lý, quy cách, kích thước, trọng lượng, bao gói cũng như hình thức của tấm thoát nước dùng trong thi công trồng cây trên mái và thoát nước cho sân vườn, bồn cây…
Hiện nay, Hạ Tầng Việt đang cung cấp hai sản phẩm phổ biến nhất trên thị trường rất hiệu quả trong thi công, vận chuyển cũng như tồn kho lưu trữ hàng hóa. Để giúp khách hàng nắm rõ thêm các tiêu chuẩn kỹ thuật của từng loại xin vui lòng xem dưới đây.
Quý khách hàng muốn biết báo giá cũng như các ứng dụng của vỉ thoát nước vui lòng vào link tại đây.
Tiêu chuẩn kỹ thuật vỉ nhựa thoát nước
Thông số kỹ thuật vỉ thoát nước 333x333x30 mm
STT | Chỉ tiêu kỹ thuật | Phương pháp thử | Đơn vị | Giá trị |
1 | Tên vật liệu | Nhựa Plastic | ||
2 | Kích thước | 333 x 333 x 30mm | ||
3 | Dài | Hệ đo lường cơ bản | Mm | 333 ± 3 |
4 | Rộng | Hệ đo lường cơ bản | Mm | 333 ± 3 |
5 | Cao | Hệ đo lường cơ bản | Mm | 30 ± 1 |
6 | Tấm/m² | Hệ đo lường cơ bản | Tấm | 9 |
7 | Trọng lượng | Hệ đo lường cơ bản | Kg/m² | 3.4 ± 3 |
8 | Thoát nước | ASTMD – 4716 | L/m.s | 16 ÷16.5 |
9 | Bề mặt thoáng | Hệ đo lường cơ bản | 85% ÷ 95% | |
10 | Cường độ chịu nén | ASTM D – 1621 | Kn/m² | ≥1000 |
11 | Màu | Quan sát cơ bản | Đen |
Các giá trị trong bảng trên là kết quả trung bình (± 5%) của phương pháp thử tiêu chuẩn
Diễn giải tiêu chuẩn kỹ thuật tấm thoát nước 333x333x30 mmm
Vỉ thoát nước cấu tạo hình vuông có cạnh 333 mm (30 cm), chiều dày 30 mm (3cm) gồm có các lỗ thoát nước hình tròn có thể thoát nước 16 lít trên 1m dài trong thời gian 1 giây. Khi lót vải địa kỹ thuật với khả năng thoát nước theo chiều dọc nhanh, thì khả năng thoát nước theo chiều
Tấm nhựa thoát sàn cũng có thể chịu nén > 1000 kN/m2 tương ứng với 101 tấn/m2. Mỗi 1 m2 loại tấm thoát nước 333x333x30 mm có 9 tấm, tổng trọng lượng là 3,4 kg.
Thông số kỹ thuật vỉ thoát nước 500x500x30 mm
STT | Chỉ tiêu kỹ thuật | Phương pháp thử | Đơn vị | Tấm thoát nước |
1 | Tên vật liệu | Nhựa Plastic | ||
2 | Kích thước | 500 x 500 x 30mm | ||
3 | Dài | Hệ đo lường cơ bản | Mm | 500 |
4 | Rộng | Hệ đo lường cơ bản | Mm | 500 |
5 | Cao | Hệ đo lường cơ bản | Mm | 30 ± 1 |
6 | Tấm/m² | Hệ đo lường cơ bản | Tấm | 4 |
7 | Trọng lượng | Hệ đo lường cơ bản | Kg/m² | 3.0 ± 2 |
8 | Thoát nước | ASTMD – 4716 | L/ms | 16 ÷ 16.5 |
9 | Bề mặt thoáng | Hệ đo lường cơ bản | 85% ÷ 95% | |
10 | Cường độ chịu nén | ASTM D – 1621 | Kn/m² | ≥1000 |
11 | Màu | Quan sát cơ bản | Đen |
Các giá trị trong bảng trên là kết quả trung bình (± 5%) của phương pháp thử tiêu chuẩn
Diễn giải tiêu chuẩn kỹ thuật tấm thoát nước 500x500x30 mmm
Tấm thoát nước cấu tạo hình vuông có cạnh 500 mm, chiều dày 30 mm có cấu tạo tổ ong với bề mặt thoáng lên đến 95%, ruột thoáng 65% có thể thoát nước 16 lít trên 1m dài trong thời gian 1 giây.
Tấm nhựa thoát sàn cũng có thể chịu nén > 1000 kN/m2 tương ứng với 101 tấn/m2. Mỗi 1 m2 loại tấm thoát nước 500x500x30 mm có 4 tấm, tổng trọng lượng là 3 kg.