Ống địa kỹ thuật

Ống địa kỹ thuật

Hạ Tầng Việt cung cấp ống địa kỹ thuật, thi công lắp đặt và tư vấn giải pháp làm đê ngăn chắn sóng.

Sử dụng ống địa kỹ thuật là phương pháp chắn sóng biển hữu hiệu nhất thi công dễ dàng với chất liệu may từ vải địa kỹ thuật đặc chủng nên phù hợp với môi trường biển và chi phí thấp.

Ống địa kỹ thuật là gì?

Ống địa kỹ thuật cấu tạo từ chất liệu vải địa kỹ thuật đặc chủng may thành ống với cá khớp nối tạo thành đường ống dài bảo vệ đường biển, chắn sóng, chống lại sự xâm thực của nước biển, lấn biển. Ống địa còn được gọi bằng tên công nghệ là Đê mềm, khác với sử dụng rọ đá thảm đá hiện nay.

Cấu tạo ống địa kỹ thuật

  • Vải địa kỹ thuật cường lực cao
  • Chỉ may kỹ thuật có tính chất tương tự như vải địa kỹ thuật
  • May thành các túi có kích thước tiêu chuẩn và giữa các túi có các khớp nối tạo thành ống địa theo chiều dài đê biển.

Tác dụng của ống địa kỹ thuật

  • Chống chọi và hạn chế sóng biển
  • Ngăn chặn thiệt hại do bão, lũ gây ra
  • Tạo vành đai mềm chắn sóng, bao biển

Ứng dụng ống địa kỹ thuật

  • Vành đai bảo vệ đường biển
  • Tái tạo bãi biển bị xâm thực
  • Tạo vùng đất mới giữa đại dương
  • Tạo những hòn đảo trên đại dương
  • Đê bao bảo vệ bờ
  • Đê phá sóng ngoài khơi
  • Đê chống cát trôi (Mỏ hàn và cầu tàu)
  • Hình thành các đảo nhân tạo

Thông số kỹ thuật ống địa kỹ thuật, tiêu chuẩn ống địa kỹ thuật

Báo giá ống địa kỹ thuật

Phương pháp thi công ống địa kỹ thuật

Phương pháp thí nghiệm ống địa kỹ thuật

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN – Tiêu chuẩn Quốc tế ASTMD – Tiêu chuẩn ISO

Hạ Tầng Việt hân hạnh được chung tay xây dựng cơ sở hạ tầng Việt Nam với Slogan: Bền Vững Từ Chân Công Trình

Từ một doanh nghiệp thương mại, Hạ Tầng Việt chuyển mình phát triển theo nhiều hướng.

  • Luôn khẳng định là nhà phân phối các sản phẩm với giá rẻ giao hàng nhanh chóng và dịch vụ vì khách hàng
  • Phát triển thi công xây lắp các công trình dân dụng và công nghiệp
  • Tìm kiếm phát triển sản phẩm mới, nhập khẩu công nghệ vật liệu mới an toàn môi trường hữu ích cho thị trường Việt Nam
  • Sản xuất lắp đặt gia công các sản phẩm Việt Nam có thế mạnh, chung tay xây dựng nền sản xuất Việt Nam

17A Tô Vĩnh Diện, Thanh Xuân, Hà Nội

Tel/fax: 043.6687.283- 0932.223.101

Email: contact@hatangviet.vn

Hotline MB: 0932.223.101

Hotline MN-MT: 0934.602.988

Hotline GS: 0934.666..201

  • Ống địa kỹ thuật chu vi 11.2m

    • Nguyên liệu: Polyester hoặc Polypropylene
    • Chỉ khâu chuyên dụng, đồng chất với ống địa kỹ thuật
    • Cấu tạo đặc biệt giúp chứa lượng cát, đất bên trong theo kích thước tiêu chuẩn.
    • Chiều rộng: 4.1m, chiều cao: 2.8m Chiều cao tối thiểu 2.2m
    • Có khả năng thoát nước và lực kéo tốt.
    • Cường độ chịu kéo đặc trưng, ASTM D4595, k >=135 /110 kN/m
    • Độ giãn dài của vải, ASTM D4595: 25%
    • Khả năng chịu chọc thủng của vải, ASTM D6241: >=11000N
    • Kích thước lỗ biểu kiến, AOS O95, ASTM D4751 <0,38mm
    • Tốc độ thấm tại 50mm cột nước, 1/giây: >0,4
    • Khả năng chịu lực của mối may khi chế tạo ống địa kỹ thuật:
    • Mối may ống địa kỹ thuật được  sản xuất chế tạo phải đạt được giá trị:
    • Khả năng chịu kéo theo ASTM D4884 > 76KN/m theo đường may chu vi ống và >50Kn/m theo phương dọc ống để đảm bảo sự an toàn cho công tác bơm.
  • Ống địa kỹ thuật chu vi 4.3mx20m dài

    • Kích thước tiêu chuẩn có chu vi 15.7mx20m dài
    • Nguyên liệu: Polyester hoặc Polypropylene
    • Chỉ khâu chuyên dụng, đồng chất với ống địa kỹ thuật
    • Cấu tạo đặc biệt giúp chứa lượng cát, đất bên trong
    • Chiều rộng: 4.1m, chiều cao: 2.8m Chiều cao tối thiểu 2.2m
    • Có khả năng thoát nước và lực kéo tốt.
    • Cường độ chịu kéo đặc trưng, ASTM D4595, k >=135 /110 kN/m
    • Độ giãn dài của vải, ASTM D4595: 25%
    • Khả năng chịu chọc thủng của vải, ASTM D6241: >=11000N
    • Kích thước lỗ biểu kiến, AOS O95, ASTM D4751 <0,38mm
    • Tốc độ thấm tại 50mm cột nước, 1/giây: >0,4
    • Khả năng chịu lực của mối may khi chế tạo ống địa kỹ thuật:
    • Mối may ống địa kỹ thuật được  sản xuất chế tạo phải đạt được giá trị:
    • Khả năng chịu kéo theo ASTM D4884 > 76KN/m theo đường may chu vi ống và >50Kn/m theo phương dọc ống để đảm bảo sự an toàn cho công tác bơm.
  • Ống địa kỹ thuật GT1000

    • Cường độ chịu kéo đứt chiều cuộn Tensile Strength at break MD theo ISO 10319 200 kN/m
    • Cường độ chịu kéo đứt chiều khổ Tensile Strength at break CD theo ISO 10319 200 kN/m
    • Độ dài khi đứt chiều cuộn Elongation at breck MD theo ISO 10319  25  %
    • Độ dài khi đứt chiều khổ Elongation at breck CD theo ISO 10319 15 %
    • Cường độ chịu kéo tại điểm nối chiều khổ theo Iso 10321 hoặc Astm d 4884 160 kN/m
    • Cường độ xuyên thủng CBR / CBR Puncture Strength theo Iso 12236 hoặc Astm d 6241 là 18 N
    • Rơi côn theo phương pháp thửu ISO 13433 8 mm
    • Khả năng chống ăn mòn theo phương pháp thửu ASTM D4886 80%
    • Khả năng kháng tia UV trong 500 giờ chiếu sáng với phương pháp thử ASTM D4355 80%
    • Kích thước lỗ hữu dụng được đo theo Iso 12956 0,45 mm
    • Hệ số thấm được tính theo Iso 11058là 15 l/m2/s
  • Ống địa kỹ thuật GT300

    • Cường độ chịu kéo đứt chiều cuộn Tensile Strength at break MD theo ISO 10319 45 kN/m
    • Cường độ chịu kéo đứt chiều khổ Tensile Strength at break CD theo ISO 10319 45 kN/m
    • Độ dài khi đứt chiều cuộn Elongation at breck MD theo ISO 10319  20  %
    • Độ dài khi đứt chiều khổ Elongation at breck CD theo ISO 10319 15 %
    • Cường độ chịu kéo tại điểm nối chiều khổ theo Iso 10321 hoặc Astm d 4884 30 kN/m
    • Cường độ xuyên thủng CBR / CBR Puncture Strength theo Iso 12236 hoặc Astm d 6241 là 5 N
    • Rơi côn theo phương pháp thửu ISO 13433 9 mm
    • Khả năng chống ăn mòn theo phương pháp thửu ASTM D4886 70%
    • Khả năng kháng tia UV trong 500 giờ chiếu sáng với phương pháp thử ASTM D4355 90%
    • Kích thước lỗ hữu dụng được đo theo Iso 12956 0,3 mm
    • Hệ số thấm được tính theo Iso 11058là 25 l/m2/s
  • Ống địa kỹ thuật GT500

    • Cường độ chịu kéo đứt chiều cuộn Tensile Strength at break MD theo ISO 10319 70 kN/m
    • Cường độ chịu kéo đứt chiều khổ Tensile Strength at break CD theo ISO 10319 95 kN/m
    • Độ dài khi đứt chiều cuộn Elongation at breck MD theo ISO 10319  20  %
    • Độ dài khi đứt chiều khổ Elongation at breck CD theo ISO 10319 15 %
    • Cường độ chịu kéo tại điểm nối chiều khổ theo Iso 10321 hoặc Astm d 4884 60 kN/m
    • Cường độ xuyên thủng CBR / CBR Puncture Strength theo Iso 12236 hoặc Astm d 6241 là 8 N
    • Rơi côn theo phương pháp thửu ISO 13433 8 mm
    • Khả năng chống ăn mòn theo phương pháp thửu ASTM D4886 70%
    • Khả năng kháng tia UV trong 500 giờ chiếu sáng với phương pháp thử ASTM D4355 90%
    • Kích thước lỗ hữu dụng được đo theo Iso 12956 0,4 mm
    • Hệ số thấm được tính theo Iso 11058là 20 l/m2/s
  • Ống địa kỹ thuật GT750

    • Cường độ chịu kéo đứt chiều cuộn Tensile Strength at break MD theo ISO 10319 120 kN/m
    • Cường độ chịu kéo đứt chiều khổ Tensile Strength at break CD theo ISO 10319 120 kN/m
    • Độ dài khi đứt chiều cuộn Elongation at breck MD theo ISO 10319  20  %
    • Độ dài khi đứt chiều khổ Elongation at breck CD theo ISO 10319 15 %
    • Cường độ chịu kéo tại điểm nối chiều khổ theo Iso 10321 hoặc Astm d 4884 85 kN/m
    • Cường độ xuyên thủng CBR / CBR Puncture Strength theo Iso 12236 hoặc Astm d 6241 là 14 N
    • Rơi côn theo phương pháp thửu ISO 13433 10 mm
    • Khả năng chống ăn mòn theo phương pháp thửu ASTM D4886 75%
    • Khả năng kháng tia UV trong 500 giờ chiếu sáng với phương pháp thử ASTM D4355 80%
    • Kích thước lỗ hữu dụng được đo theo Iso 12956 0,4 mm
    • Hệ số thấm được tính theo Iso 11058là 13 l/m2/s
You've just added this product to the cart: